TÀI CHÍNH TẠO GIẾNG NƯỚC NƠI VÙNG HẠN MẶN
Tại Bến Tre và Tiền Giang
Tháng 03/2020
TT
|
ÂN NHÂN
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Trần Nhất Tuấn (Quận 4)
|
5.000.000 đ
|
02
|
Lê Anh Kiệt (Gò Vấp)
|
2.000.000 đ
|
03
|
Phan Hoàng Đạt (Gò Vấp)
|
500.000 đ
|
04
|
Vương Phương Vy (Hoa Đạo) (USA)
|
7.000.000 đ
|
05
|
Bs Nguyễn Tấn Trí (2 đợt)
|
3.000.000 đ
|
06
|
Cô Lê Thị Huyền (giảng viên Sư phạm)
|
1.000.000 đ
|
07
|
Cô Lan Phương (bạn của Huyền)
|
1.000.000 đ
|
08
|
Gia đình chị Nguyễn Thị Hạnh (Ngộ Ngọc)
|
1.500.000 đ
|
09
|
Nguyễn Đức Hoằng (nhóm Nhung Phan)
|
1.500.000 đ
|
10
|
Ngô Thùy Như (nhóm Nhung Phan)
|
300.000 đ
|
11
|
Nguyễn Thị Tường Vân (nhóm Nhung Phan)
|
200.000 đ
|
12
|
Liên Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
500.000 đ
|
13
|
Đỗ Thị Phương Loan (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
14
|
Bà Phạm Thị Bình (Diệu Viên) (USA) (nhóm Nhung Phan)
|
7.000.000 đ
|
15
|
Liên An (nhóm Nhung Phan)
|
500.000 đ
|
16
|
Võ Thị Bích Huyền (Bến Thành)
|
3.000.000 đ
|
17
|
Nhận qua banknet lúc 19h23 ngày 21/3/2020
|
1.000.000 đ
|
18
|
Vũ Văn Tuy (Quận 2)
|
1.500.000 đ
|
19
|
Gđ Hoàng Châu (Garage Hoàng Châu Q.8) (2 đợt)
|
2.000.000 đ
|
20
|
Nguyễn Đức Toàn (L’Oreal)
|
300.000 đ
|
21
|
Quỳnh Võ (L’Oreal)
|
500.000 đ
|
22
|
Allen Hải Đăng (Code 88)
|
500.000 đ
|
23
|
Oanh Phạm (Code 88)
|
500.000 đ
|
24
|
Trịnh Cẩm Tú (Novoland)
|
2.000.000 đ
|
25
|
Gia đình Minh Thạnh (Trần Đình Xu)
|
500.000 đ
|
26
|
Thái Thị Thu hà (Điện Biên Phủ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
27
|
Nguyễn Thị Hằng (84 Trần Minh Quyền)
|
2.000.000 đ
|
28
|
Dương Thị Hai (nhóm Thu Hà) ü
|
500.000 đ
|
29
|
Nguyễn Thị Sự (nhóm Thu Hà) ü
|
500.000 đ
|
30
|
Trang (100k) - Đào, chùa Pháp Vương (100k) – Chị Liên chùa Phước Hoà (100k)
|
300.000 đ
|
31
|
Nguyễn Trọng Thi (16/55/26 Nguyễn Thiện Thuật Q.3)
|
1.000.000 đ
|
32
|
Phùng Thị Xuân Đào (bạn của Thùy Giang)
|
3.000.000 đ
|
33
|
Nguyễn Lý Phương Thanh (bạn của Thùy Giang)
|
200.000 đ
|
34
|
Trương Thị Hợp (Resort Ane Mandara)
|
1.000.000 đ
|
35
|
Chị Định (nhóm của Hợp)
|
2.000.000 đ
|
36
|
Em Hiệp (nhóm của Hợp)
|
500.000 đ
|
37
|
Trương Thị Minh Hà (nhóm của Hợp)
|
500.000 đ
|
38
|
Trương Thị Minh Hoa (nhóm của Hợp)
|
500.000 đ
|
39
|
Nguyễn Anh Tuấn (nhóm của Hợp)
|
500.000 đ
|
40
|
Cô Lê Nữ Dung (Trần Đình Xu Q.1)
|
1.000.000 đ
|
41
|
Tạ Tuyết Lan (Phạm Phú Thứ Q.6)
|
500.000 đ
|
42
|
Tạ Tuyết Nhung (Phạm Phú Thứ Q.6)
|
1.000.000 đ
|
43
|
Chị Bảy Lan (Vĩnh Long)
|
500.000 đ
|
44
|
Phạm Thị Ngọc Phương (Hương)
|
2.000.000 đ
|
45
|
Thủy Nguyễn (Thanh Quang. Vinhomes Tân Cảng)
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang (1)
|
63.300.000 đ
|
Page : 1/3
46
|
Liên Thái (Yoga Green Club)
|
3.000.000 đ
|
47
|
Minh Ngọc (Xíu Quận 12)
|
1.000.000 đ
|
48
|
Tuyết Lan (Sáng Ngọc Gành Hào)
|
500.000 đ
|
49
|
Phạm Đông Giang (Nhà Bè)
|
500.000 đ
|
50
|
Tân Lộc
|
2.000.000 đ
|
51
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
52
|
Chị Bùi Thị Hiệp (Lê Văn Sỹ Q.3)
|
3.000.000 đ
|
53
|
Chi Hương – Pha (Thu) (Lê Văn Sỹ Q.3)
|
2.000.000 đ
|
54
|
Bạn Vân Muôn (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
300.000 đ
|
55
|
Bạn Như Loan (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
1.000.000 đ
|
56
|
Bạn chị Kính (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
1.000.000 đ
|
57
|
Bạn Em Trần (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
500.000 đ
|
58
|
Ngô Hiệp Lai Khê (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
400.000 đ
|
59
|
Gđ Thanh Nga (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
1.000.000 đ
|
60
|
Con gái Hạnh (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
100.000 đ
|
61
|
Con gái Hường (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
500.000 đ
|
62
|
Con gái Hiền (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
63
|
Con trai Lượm (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
100.000 đ
|
64
|
Chị Bảy (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
100.000 đ
|
65
|
Dung Bùi (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
66
|
Vân Nguyễn (USA) (nhóm Lê Văn Sỹ) tương đương 100Usd
|
2.340.000 đ
|
67
|
Thu Phạm (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
300.000 đ
|
68
|
Đỗ Mai (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
69
|
Diệu Trang (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
70
|
Chị Hai (Phường 14) (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
71
|
Em Loan nhỏ (Phường 14) (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
500.000 đ
|
72
|
Thúy Lê (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
73
|
Loan Võ (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
400.000 đ
|
74
|
Nguyễn Thanh Hà (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
500.000 đ
|
75
|
Khúc Thị Thùy Anh (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
500.000 đ
|
76
|
Anh Hải chùa Hải Tuệ (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
500.000 đ
|
77
|
Hòa Tưởng Thủy (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
78
|
Hoàng (quần áo) (nhóm Lê Văn Sỹ)
|
200.000 đ
|
79
|
Cháu Bảo Anh (nhóm Lê Văn Sỹ) 17.140
|
500.000 đ
|
80
|
Nhóm từ thiện Ngọc Bồn Sansan (làm 2 giếng tại An Bình Tây)
|
14.000.000 đ
|
|
Cộng trang (2)
|
39.140.000đ
|
|
Tổng Thu (1+2)
|
102.440.000đ
|
Page 2/3
CHI TIẾT THỰC HIỆN CÁC GIẾNG
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
An Phú Trung. Ba Tri BT 3 giếng đào x 7.000.000đ
|
21.000.000 đ
|
02
|
An Bình Tây. Ba Tri BT 2 giếng đào x 7.000.000đ
|
14.000.000 đ
|
03
|
An Ngãi Trung, Ba Tri BT 1 giếng đào x 7.000.000đ
|
7.000.000 đ
|
04
|
2 bộ giếng khoan tại xã Mỹ Hưng. Thạnh Phú Bến Tre
2 giếng khoan x 11.603.000đ
Chi tiết mỗi bộ giếng
- Công khoan cây nước : 5.000.000đ
- Bồn nhựa 2.000L : 3.700.000đ
- Motor bơm 1Hp: 1.470.000đ
- Phụ kiện phần nước, phần điện: 470.000đ
- Xây bệ đở bồn : 963.000đ
|
23.205.000 đ
|
05
|
1 bộ giếng tại Xã Tân Phước, Gò Công Đông – Tiền Giang
- Công khoan cây nước : 8.000.000đ
- Bơm motor Tân Hoàng Cầu : 1.395.000đ
- Bồn nhựa 2.000L : 2.850.000đ
- Làm chân đế đở bồn: 800.000đ
- Phụ kiện phần nước, phần điện : 2.500.000đ
|
15.545.000 đ
|
|
Tổng cộng chi
|
80.750.000 đ
|
TỔNG THU: 102.440.000 đ
TỔNG CHI: 80.750.000 đ
TỒN: 21.690.000 đ
ỦNG HỘ TIẾP TẠO GIẾNG VÙNG HẠN MẶN ĐỢT 2
TT
|
ÂN NHÂN
|
SỐ TIỀN
|
|
Tồn đợt 1 chuyền sang
|
21.690.000 đ
|
|
Gđ Linh (Cty Quốc Hưng) hồi hướng đến ôTrần Như (Đức Thiện)
Sinh năm 1932 từ trần ngay 22 tháng 3 năm Canh Tý
(Còn có 2.500k phần quà người nghèo, cụ già, tâm thần tại BL 09/5/2020)
|
2.500.000 đ
|
|
Cổ Minh Tuấn (HTV Coop)
|
500.000 đ
|
|
Đào Thị Tuyết Phương (nhóm Tuấn Cổ)
|
400.000 đ
|
|
Cổ Thị Ngọc Thảo (nhóm Tuấn Cổ)
|
500.000 đ
|
|
Thăng Tiến (nhóm Tuấn Cổ)
|
200.000 đ
|
|
Vũ Minh Ân (nhóm Tuấn Cổ)
|
500.000 đ
|
|
Đào Thị Tuyết Phương (nhóm Tuấn Cổ) (khẩu trang đưa qua)
|
100.000 đ
|
Đa
|
Khắc Bền (Bình Dương)
|
1.000.000 đ
|
|
Linh Trần (nhóm Nhung Phan) tương đương 100Usd
|
2.330.000 đ
|
|
Hồi hướng ôb Trương Ngọc Lễ - Nguyễn Thị Mai Vân
|
2.000.000 đ
|
|
Hồi hướng đến ông Phan Văn Thảo (nhóm Nhung Phan)
|
2.000.000 đ
|
Đa
|
Bs Hằng (sản khoa Quận 6)
|
1.000.000 đ
|
|
Nhóm Sansan (Taiwan) 2 giếng xã Châu Hưng Bình Đại (đợt 2)
|
12.800.000 đ
|
|
TỔNG THU ĐỢT 2
|
47.520.000 đ
|
CHI THỰC HIỆN ĐỢT 2
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
|
Giếng đào tại xã Phú Thuận huyện Bình Đại – Bến Tre
3 giếng x 6.400.000đ
|
19.200.000 đ
|
|
Giếng đào tại xã Châu Hưng 2 giếng x 6.400.000đ
|
12.800.000 đ
|
|
Bộ giếng tại ấp 5 xã Tân Phước, Gò Công Đông – Tiền Giang
- Công khoan = 8.000.000đ
- Máy bơm 1Hp = 1.390.000đ
- Bồn nhựa 2.000L = 2.850.000đ
- Phụ kiện phần điện, phần nước = 2.500.000đ
|
14.740.000 đ
|
|
Bồi dưỡng thợ đào 5 giếng tại Phú Thuận và Châu Hưng
|
500.000 đ
|
|
Bồi dưỡng thợ đào 6 giếng tại An Phú Trung, An Bình Tây và An Ngãi tây
|
500.000 đ
|
|
Tổng chi đợt 2
|
47.740.000 đ
|
TỔNG THU ĐỢT 2: 47.520.000 đ
CHI CHI ĐỢT 2: 47.740.000 đ
TỒN: - 220.000 đ
TỔNG KẾT THU: 128.270.000 đ
TỔNG KẾT CHI: 128.490.000 đ
Ghi chú:
- Qua khảo sát thực tế chúng ta thống nhất cùng phía các địa phương, sẽ thực hiện tất cả 13 giếng đào và 4 bộ giếng khoan trong lần này.
- Tuy nhiên 2 giếng tại xã Phước Trung, Gò Công Đông địa phương nói không mua được ống 1,2m chỉ mua được ống dưới 0,9m (như giếng gia đình, nên thống nhất không thực hiện) –
- Kinh phí giếng khoan tại Tân Phước, Gò Công Đông cao hơn là do ta điều đội khoan từ Thạnh Phú sang (trước đó có những nhóm khoan đến Tân Phước đã ra giá đến hơn 50 triệu thậm chí có nhóm gợi ý với giá 120 triệu. Không thể tưởng được)
Page 3/3