Thực hiện theo TT 041/BTC . Ứng dụng mẫu S.11-CT)
CHI TIẾT THU CHI QUỸ TIỀN MẶT
CHƯƠNG TRÌNH NHÂN ÁI ĐẾN VỚI NGƯỜI KHIẾM THỊ TỈNH BÌNH THUẬN
Ngày 22/03/2025
TT
|
ÂN NHÂN
|
NGÀY
CHỨNG TỪ
|
SỐ TIỀN
|
|
Tồn từ chương trình quà tết Ất Tỵ đến những bệnh nhân tại Bv Phạm Ngọc Thạch
|
|
1.376.085 đ
|
|
Bao thư suất đặc biệt của bệnh nhân ở lại Tết điều trị tại Bv Phạm Ngọc Thạch còn thừa lại
|
|
1.000.000 đ
|
01
|
Dương Cẩm Lan (Quận 1)
|
Pt 068/Tm
|
1.000.000 đ
|
02
|
Từ Thị Ngọc Hồng
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
03
|
Dương Cẩm Hưng
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
04
|
Huỳnh Cường
|
-nt-
|
500.000 đ
|
05
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng
|
Pt 069/Tm
|
1.000.000 đ
|
06
|
Gđ Hoàng Thiên Khánh
|
Pt 070/Tm
|
2.000.000 đ
|
07
|
2 bé Khánh An – Thảo An (nhóm Thảo Khánh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
08
|
Gđ Nguyễn Thị Kim Thoa (nhóm Thảo Khánh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
09
|
Nhung nguyễn (Nicky Nguyen) 400usd tỷ giá 2.577 ngày 18/3
|
Pt 071/Tm
|
10.308.000 đ
|
10
|
Holly Trần (Texas) 200usd tỷ giá 2.577 ngày 18/3
|
Pt 072/Tm
|
5.154.000 đ
|
11
|
Lê Minh Hiền (Lisa)
|
VCB 22/2/25
|
2.000.000 đ
|
12
|
Ngo Thi Thuy Loan
|
VCB 22/2
|
500.000 đ
|
13
|
Trần Thị Thùy Nhung (nhóm Đức Toàn)
|
VCB 23/2
|
1.000.000 đ
|
14
|
Gđ Trần Long – Ni Nơ
|
VCB 23/2
|
2.000.000 đ
|
15
|
Liu Xi Kin
|
VCB 23/1
|
500.000 đ
|
16
|
Mai Thuy Huynh (USA)
|
VCB 23/2
|
1.000.000 đ
|
17
|
Vu Thi Kim Dung
|
VCB 23/2
|
500.000 đ
|
18
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
VCB 24/2
|
2.000.000 đ
|
19
|
Trang Phạm (nhóm điện lực)
|
VCB 24/2
|
2.000.000 đ
|
20
|
Lý Thị Quỳnh Ngận
|
VCB 24/2
|
1.500.000 đ
|
21
|
Lâm Quế Chinh
|
VCB 24/2
|
3.000.000 đ
|
22
|
Nguyễn Ngọc Nga – Lin Yu Min
|
VCB 24/2
|
20.000.000 đ
|
23
|
Lê Trọng Quyết (Dak Song)
|
VCB 24/2
|
1.000.000 đ
|
24
|
Phạm Thị Thu Hà
|
VCB 26/2
|
300.000 đ
|
25
|
Nguyễn Thị Tâm (Lành 212 Cô Giang)
|
VCB 27/2
|
1.000.000 đ
|
27
|
Tạ Thị Tuyết Nhung
|
VCB 27/2
|
500.000 đ
|
28
|
Lê Nữ Dung
|
-nt-
|
500.000 đ
|
29
|
Dư Kim Anh 1.500
|
-nt-
|
500.000 đ
|
30
|
Gđ Hoàng – Hợp
|
VCB 28/2
|
1.000.000 đ
|
3`
|
Gđ Hà - Dũng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
32
|
Gđ Tâm – Phúc (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
33
|
Gđ Hoa - Tuấn (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
34
|
Lê Minh Thâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
35
|
Trương Thị Diễm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
36
|
Trương Thị Minh Hằng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
37
|
Trương ThỊ Mỹ (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
38
|
Trương Thị Hiệp (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
39
|
Trương Quang Nhàn (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
40
|
Phan Thị Hạnh (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
200.000 đ
|
41
|
Trần Thị Phương Quế (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
|
75.438.085 đ
|
Page 1/4
42
|
Đoàn Thị Định (nhóm của Hợp) 10.300
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
43
|
Phạm Thị Đông Giang (lúc 12h10)
|
VCB 28/2
|
2.000.000 đ
|
44
|
Hồ Thị Thanh Trúc (An Giang)
|
VCB 28/2
|
300.000 đ
|
45
|
Hoàng Diệp
|
VCB 01/3
|
1.000.000 đ
|
46
|
Hoàng Văn Thành
|
VCB 01/3
|
1.000.000 đ
|
47
|
Cổ Thị Ngọc Thảo + Cổ Thị Ngọc Thu
|
VCB01/3
|
3.000.000 đ
|
48
|
Quỳnh Loan (Cty L’Oreal)
|
VCB 01/3
|
1.500.000 đ
|
49
|
Nguyễn Ngọc Minh (Mỹ phẩm)
|
vcb 1/3
|
1.000.000 đ
|
50
|
Kim Lan (chị 7 Vĩnh Long)
|
VCB 03/3
|
500.000 đ
|
51
|
Nguyễn Thị Nết (Cầu Kho Q.1)
|
VCB 03/3
|
1.000.000 đ
|
52
|
Đỗ Kim Loan
|
VCB 04/3
|
3.000.000 đ
|
53
|
Nguyễn Thị Hạnh (Ngộ Ngọc)
|
VCB 05/3
|
1.000.000 đ
|
54
|
Hoang Quang Hung
|
VCB 06/3
|
100.000 đ
|
55
|
Cổ Minh Tuấn
|
VCB 07/3
|
500.000 đ
|
56
|
Hòa Tường Thùy (nhóm Hoa Diệu)
|
VCB 07/3
|
500.000 đ
|
57
|
Thanh Nga (nhóm Hoa Diệu) 1.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
58
|
Hồng Hải (nhóm Đức Toàn)
hồi hướng cho cha Dương Văn Phụng và bác Dương văn lợi
|
VCB 07/3
|
500.000 đ
|
59
|
Võ Thị Thanh Vân (nhóm Hoa Diệu)
|
VCB 08/3
|
2.000.000 đ
|
60
|
Phạm Thị Thanh Thúy
|
VCB 08/3
|
1.000.000 đ
|
61
|
Đào Thị Tuyết Phương
|
VCB 12/3
|
500.000 đ
|
62
|
Nguyễn Ngọc Giàu
|
VCB 12/3
|
200.000 đ
|
Ngày 14/3 cheque BR 106324 rút tiền mặt 74.000.000đ của chương trình là 70.200k . Ngoài ra còn có QTT và thu hồi tạm ứng chưa thu từ VCB
|
|
|
63c
|
Gđ Nhất – Thịnh (nhóm Thanh Loan-Hoa Diệu)
|
VCB 14/3
|
500.000 đ
|
64c
|
Do Thi Kiem Hoa
|
VCB 15/3
|
1.000.000 đ
|
65c
|
Lý Trung (Canada)
|
VCB 18/3
|
3.000.000 đ
|
66
|
Hoang Thị Thu (Hue Ngo Hoang)
|
Vikki 23/2
|
2.000.000 đ
|
67
|
Nguyễn Đức Toàn
|
Vikki 23/2
|
500.000 đ
|
68
|
Hồ Thị Lệ Thu
|
Vikki 24/2
|
500.000 đ
|
69
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
Vikki 24/2
|
2.000.000 đ
|
70
|
Hương Trần (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
71
|
Em Trần (nhóm Hoa Diệu) 4.000
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
72
|
Lâm Quế Chinh
|
Vikki 24/2
|
3.000.000 đ
|
73
|
Phan Thị Bích Nhung
|
Vikki 25/2
|
2.000.000 đ
|
74
|
Bác lệ - Dì Nhở (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 25/2
|
1.000.000 đ
|
75
|
Nguyễn Nhất Tuấn (Gò Dầu)
|
Vikki 25/2
|
1.000.000 đ
|
76
|
Gđ Lâm Hữu Tài
|
Vikki 26/2
|
1.500.000 đ
|
77
|
Trần Thị Thu Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 27/2
|
1.000.000 đ
|
78
|
Võ Thị Thanh Loan (nhóm Hoa Diệu)
|
Vikki 02/3
|
2.000.000 đ
|
79
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
Vikki 02/3
|
500.000 đ
|
80
|
Lưu Đức Huấn (nhóm Thùy Giang)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
81
|
Tiêu Bích Hạnh (nhóm Thùy Giang)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
82
|
Tô Thị Đàng (nhóm Thùy Giang) 2.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
83
|
Gđ Bạch lan – Đức Tiến (Quận 6)
|
Vikki 03/3
|
1.000.000 đ
|
84
|
Đương Liêu Hoa (bạn của Tuấn Gò Dầu
|
Vikki 03/3
|
1.000.000 đ
|
85
|
Nguyễn Khắc Bền
|
Vikki 06/3
|
500.000 đ
|
86
|
Trương Thị Tố Nga
|
Vikki 08/3
|
500.000 đ
|
87
|
Trương Thị Thu Oanh
|
Vikki 08/3
|
2.000.000 đ
|
88
|
Trương Thị Thái (USA)
|
Vikki 10/3
|
2.000.000 đ
|
Ngày 10/3 rút tiền mặt 32.000k . của chương trình là 27.500k + QTT thg 3 + khoản khác
|
|
|
|
Cộng trang 2
|
|
55.100.000 đ
|
Page 2/4
89
|
Gđ Hùng – Yến (Shop Hoàng yến)
|
Vikki 10/3
|
2.000.000 đ
|
90
|
Gđ Huê – Phượng và con gái (Nhóm Hoành Phan)
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
91
|
Gđ Tuấn – Nguyệt (Nhóm Hoành Phan)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
92
|
Gđ Thái Phát (Nhóm Hoành Phan) 9.000
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
93
|
Trương Thị Bạch Mai (Diệu Phước)
|
Vikki 11/3
|
5.000.000 đ
|
94
|
Gđ Trương Thị Thu Sương (nhóm Diệu Phước)
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
95
|
Gđ Võ Quốc Duy (nhóm Diệu Phước)
|
-nt-
|
20.000.000 đ
|
96
|
Trương Thị Kim Liên (nhóm Diệu Phước) 29.000
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
12/3 rút tiền mặt 50.000k.Trong đó có QTT thg3+ khác
|
|
|
97
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Vikki 12/3
|
1.000.000 đ
|
98
|
Vương Thị Phương Vy (USA)
|
Vikki 13/3
|
10.000.000 đ
|
99
|
Nguyễn thị Kim Phượng (Đồng Nai)
|
Vikki 13/3
|
500.000 đ
|
100
|
Bùi Thị Kiều An
|
Vikki 13/3
|
500.000 đ
|
101
|
Phạm Đài trang (nhóm điện lực)
|
Vikki 13/3
|
1.000.000 đ
|
102
|
Em PH (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 13/3
|
500.000 đ
|
103
|
Hà Thị Ngọc Dung
|
Vikki 14/3
|
500.000 đ
|
Ngày 14/3 rút tiền mặt 15.000k trong đó có QTT thg 3
|
|
|
104
|
Phan Túy Hoa
|
Vikki 14/3
|
200.000 đ
|
105
|
Lê Thị Muôn (Cầu Kho Q.1)
|
Vikki 15/3
|
1.000.000 đ
|
106
|
Gđ Thuận Diễm (nhóm Thảo Khánh)
|
Vikki 15/3
|
5.000.000 đ
|
107
|
Thái Thị Mỹ Tân (Quận 3)
|
Vikki 15/3
|
1.000.000 đ
|
108
|
Ngọc Hương (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
109
|
Thu Hà (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
110
|
Gđ Hòa Bình (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
111
|
Thanh Hằng (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
112
|
Thủy Trịnh (nhóm Mỹ Tân) 5.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
113
|
Anh Út (chợ Ng Văn Trỗi) (nhóm Thanh Loan-Hoa Diệu)
|
Vikki 15/3
|
300.000 đ
|
114
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
Vikki 16/3
|
500.000 đ
|
115
|
Nguyễn Thị Út (Mimosa)
|
Vilkki 17/3
|
3.000.000 đ
|
116
|
Thái Hồng Bảo Ngọc – Hoàng Quang Hưng
|
Vikki 18/3
|
1.000.000 đ
|
117
|
Nguyễn Thị Thu Thủy (VinhomesTân Cảng)
|
Vikki 18/3
|
1.000.000 đ
|
118
|
Bùi Nguyễn Huyền Trân(nhóm Nhung Phan) (+ QTT 1,5tr)
|
Vkki 18/3
|
1.500.000 đ
|
119
|
Trịnh Phan Quế Vi
|
Vikki 18/3
|
2.000.000 đ
|
120
|
Nguyễn Khắc Bền (Bình Dương) (Lần 2)
|
Vikki 19/3
|
500.000 đ
|
121
|
Gđ ôb Bảo – Thành và Gđ Phương Huỳnh
|
Vikki 19/3
|
4.000.000 đ
|
Ngày 20/3 rút Tm (30.000) của chương trình 25.000 + QTT
|
|
|
122
|
Lâm thị lộc
|
Pt 073/Tm
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
|
78.000.000 đ
|
|
Tổng Cộng (1+2+3)
|
|
208.538.085 đ
|
ỦNG HỘ BẰNG HIỆN VẬT
TT
|
ÂN NHÂN
|
VẬT PHẨM
|
|
Shop Hoàng Yến
|
7 bao kiện ( lần này chỉ dùng 600 cái áo)
|
|
Nguyễn Duy Đông
|
Áo khoác nữ (2 kiện) (lần này chưa dùng)
|
|
Anh Năm Lự
|
- Áo thiếu niên nữ tổng hợp (2 bao) . Lần này có dùng áo còn tồn từ những lần trước
|
|
Nguyễn Thị Tường vân
|
- một số chén, dĩa nhựa các loại (4 thùng)
|
|
Huỳnh Ngọc Đức (Tân Huê Viên)
|
- 200 cây bánh Pía (cây 4 cái)
|
Chị Nguyễn Thị Hương (Lâm gừng chợ đầu mối Thủ Đức) ủng hộ 280 viên xôi khúc tặng cho đoàn và bà con người mù đến nhận quà
Page 3/4
DIỄN GIẢI PHẦN CHI
TT
|
CHI TIẾT
|
CHỨNG TỪ CHI
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Chăn bông hè thu (1,8 x 2,2m) 200 cái x 49.000đ
|
Pc034/2025
|
9.800.000 đ
|
02
|
Màn tuyn (1,6m x 1,6 x 2m) 200 cái x 35.500đ
|
-nt-
|
7.100.000 đ
|
03
|
Cước vận chuyển 6 kiện (400 cái chăn + màn)
từ Hà Nội vào Phan Thiết
|
-nt-
|
1.800.000 đ
|
04
|
Gạo lài thơm 2.000kg x 17.100đ
|
Pc 035/2025
|
34.200.000 đ
|
05
|
Mì Gấu đỏ 200 thùng x 76.500đ
|
-nt-
|
15.300.000 đ
|
06
|
Nước tương Hương Việt 400 chai x 7.500đ
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
07
|
Đường cát Cty Naso 200kg x 25.500đ
|
-nt-
|
5.100.000 đ
|
08
|
Dầu ăn Orchid (880ml) 200 chai x 35.500đ
|
-nt-
|
7.100.000 đ
|
09
|
Bột giặt Lix (500gr) 200 túi x 17.500đ
|
-nt-
|
3.500.000 đ
|
10
|
Mua hạt nêm Acook (900gr) 200 gói x 32.500đ
|
Pc 036/2025
|
6.500.000 đ
|
11
|
Dầu gió Siang Pure7cc Thailand 204 chai x 11.200đ
|
Pc 037/2025
|
2.284.000 đ
|
12
|
Túi xách lớn bà con đựng quà 200 cái x 4.500đ
|
-nt-
|
900.000 đ
|
13
|
Bao 70kg cho bà con đựng quà 200 cái x 4.300đ
|
-nt-
|
860.000 đ
|
14
|
Bao thư tiền mặt theo phần quà 200phần x 400.000đ
|
Pc 038/2025
|
80.000.000 đ
|
15
|
Tặng thêm suất đặc biệt 20 suất x 1.000.000đ
|
Pc 039/2025
|
20.000.000 đ
|
16
|
Hỗ trợ 2 xe đưa đón 100 bà con từ huyện Hàm Thuận Bắc ra Bắc Bình
|
Pc 040/2025
|
5.500.000 đ
|
17
|
Hỗ trợ 2 xe đưa đón 50 bà con huyện Tuy Phong vào
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
18
|
Thuê xe vận chuyển hàng từ Phan Thiết ra Bắc Bình
|
-nt-
|
2.500.000 đ
|
19
|
Mua nước Vĩnh Hảo (350ml) cho bà con đến nhận quà (kèm xôi khúc) 9 thùng x 65.000đ
|
-nt-
|
585.000 đ
|
|
Tổng chi
|
|
209.029.000 đ
|
TỔNG THU : 208.538.085 đ
TỔNG CHI : 209.029.000 đ
TỒN : - 491.000 đ
THU PHÁT SINH SAU KHI BẢN CÔNG KHAI TC ĐÃ PHÁT HÀNH
TT
|
ÂN NHÂN
|
NGÀY CHỨNG TỪ
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền (Giảng viên sư phạm)
|
Pt 074/Tm
|
1.000.000 đ
|
02
|
Thanh Hoàng – Huyền trang (nhóm Thanh Loan)
|
Vikki 21/3
|
500.000 đ
|
03
|
Diểm Trương (THCS Nguyễn Hữu Lầu Q.7)
(nhóm Nhung Phan) còn 1 triệu QTT
|
Vikki 21/3
|
1.000.000 đ
|
04
|
Phạm thị Ánh Hồng (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 21/3
|
500.000 đ
|
05
|
Vũ Ngọc Thùy Dung (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
06
|
Nguyễn Thị Thu Hồng (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
07
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh (nhóm Nhung Phan) 2.500
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
THU PHÁT SINH
|
|
5.000.000 đ
|
CHI PHÁT SINH
TT
|
CHI TIẾT
|
CHỨNG TỪ CHI
|
SỐ TIỀN
|
|
Do xe 45 của đoàn bị hỏng phần điện , 2 lần khắc phục vẫn không được, nguy cơ không thể tiếp tục hành trình . Bà con thì đang chờ , việc trể nếu còn kéo dài có thể đổ vở toàn bộ chương trình . Tình thế ấy buộc phải cấp tốc tìm thuê xe khác để chuyển hàng và người đến Bắc Bình , rất may nhờ có mối quan hệ và ngay tại địa phương nên đã thuê được xe khác dù giá khá cao là 5.000.000đ và đoàn đến muộn gần 4 tiếng . Sau đó xe của đoàn khắc phục được sự cố và để chia sẻ phần lỗi dù khách quan, nên đã tự nguyện bù trừ bớt tiền mà đoàn thuê xe ngoài ý muốn là 2.000.000đ (thực chất số tiền thuê xe là từ chi phí cá nhân . Đúng thì 2 triệu này phải trả về tiền chi phí cá nhân (Do đó tiền chi phí cá nhân thay vì dư thì bây giờ không còn và tiền từ thiện không bị âm mà có tồn)
|
|
3.000.000 đ
|
|
CHI PHÁT SINH
|
|
3.000.000 đ
|
TỔNG HỢP SAU KHI THU CHI PHÁT SINH
THU : 208.538.085đ + 5.000.000đ = 213.538.085 đ
CHI : 209.029.000đ + 3.000.000đ = 212.029.000 đ
TỒN : = 1.509.085 đ
Số tồn 1.509.000 đ sẽ chuyển tiếp sang cho chương trình sau
PHÂN BỔ VẬT PHẨM MỖI PHẦN QUÀ
tt
|
Vật Phẩm
|
Số lượng
|
|
tt
|
Vật Phẩm
|
Số lượng
|
|
01
|
Gạo
|
10 kg
|
|
08
|
Bánh Pía
|
1 cây/4cái
|
|
02
|
Mì
|
1 thùng
|
|
09
|
Chăn
|
1 cái
|
|
03
|
Nước tương
|
2 chai
|
|
10
|
Màn (mùng)
|
1 cái
|
|
04
|
Dầu ăn (880ml)
|
1 chai
|
|
11
|
Dầu gió
|
1 chai
|
|
05
|
Đường
|
1 kg
|
|
12
|
Áo tổng hợp
|
3 cái
|
|
06
|
Hạt nêm (900gr)
|
1 gói
|
|
13
|
Áo đồng phục
|
1 cái
|
|
07
|
Bột giặt (500gr)
|
1 gói
|
|
13
|
Bao thư tiền mặt
|
400.000 đ
|
|
Ghi chú :
- Mục 01 – 02 mua từ Hà Nội . Mục 04 – 09 phần chi là nhờ mua từ Phan thiết
- Phần áo của Hoàng yến – Duy Đông – 5 Lự . Chén dĩa nhựa của Tường Vân ủng hộ vẫn chưa dùng hết , còn tồn dành cho chương trình sau
- Bản công khai tài chính chi tiết thu và chi đã được in thành văn bản gửi đến mọi người trong chuyến đi
- Thông tin và hình ảnh chương trình đã đăng tải trên Fb : Labode Chi Hoi
Page 4/4
Thực hiện theo TT 041/BTC . Ứng dụng mẫu S.11-CT)
CHI TIẾT THU CHI QUỸ TIỀN MẶT
CHƯƠNG TRÌNH NHÂN ÁI ĐẾN VỚI NGƯỜI KHIẾM THỊ TỈNH BÌNH THUẬN
Ngày 22/03/2025
TT
|
ÂN NHÂN
|
NGÀY
CHỨNG TỪ
|
SỐ TIỀN
|
|
Tồn từ chương trình quà tết Ất Tỵ đến những bệnh nhân tại Bv Phạm Ngọc Thạch
|
|
1.376.085 đ
|
|
Bao thư suất đặc biệt của bệnh nhân ở lại Tết điều trị tại Bv Phạm Ngọc Thạch còn thừa lại
|
|
1.000.000 đ
|
01
|
Dương Cẩm Lan (Quận 1)
|
Pt 068/Tm
|
1.000.000 đ
|
02
|
Từ Thị Ngọc Hồng
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
03
|
Dương Cẩm Hưng
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
04
|
Huỳnh Cường
|
-nt-
|
500.000 đ
|
05
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng
|
Pt 069/Tm
|
1.000.000 đ
|
06
|
Gđ Hoàng Thiên Khánh
|
Pt 070/Tm
|
2.000.000 đ
|
07
|
2 bé Khánh An – Thảo An (nhóm Thảo Khánh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
08
|
Gđ Nguyễn Thị Kim Thoa (nhóm Thảo Khánh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
09
|
Nhung nguyễn (Nicky Nguyen) 400usd tỷ giá 2.577ngày 18/3
|
Pt 071/Tm
|
10.308.000 đ
|
10
|
Holly Trần (Texas) 200usd tỷ giá 2.577 ngày 18/3
|
Pt 072/Tm
|
5.154.000 đ
|
11
|
Lê Minh Hiền (Lisa)
|
VCB 22/2/25
|
2.000.000 đ
|
12
|
Ngo Thi Thuy Loan
|
VCB 22/2
|
500.000 đ
|
13
|
Trần Thị Thùy Nhung (nhóm Đức Toàn)
|
VCB 23/2
|
1.000.000 đ
|
14
|
Gđ Trần Long – Ni Nơ
|
VCB 23/2
|
2.000.000 đ
|
15
|
Liu Xi Kin
|
VCB 23/1
|
500.000 đ
|
16
|
Mai Thuy Huynh (USA)
|
VCB 23/2
|
1.000.000 đ
|
17
|
Vu Thi Kim Dung
|
VCB 23/2
|
500.000 đ
|
18
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
VCB 24/2
|
2.000.000 đ
|
19
|
Trang Phạm (nhóm điện lực)
|
VCB 24/2
|
2.000.000 đ
|
20
|
Lý Thị Quỳnh Ngận
|
VCB 24/2
|
1.500.000 đ
|
21
|
Lâm Quế Chinh
|
VCB 24/2
|
3.000.000 đ
|
22
|
Nguyễn Ngọc Nga – Lin Yu Min
|
VCB 24/2
|
20.000.000 đ
|
23
|
Lê Trọng Quyết (Dak Song)
|
VCB 24/2
|
1.000.000 đ
|
24
|
Phạm Thị Thu Hà
|
VCB 26/2
|
300.000 đ
|
25
|
Nguyễn Thị Tâm (Lành 212 Cô Giang)
|
VCB 27/2
|
1.000.000 đ
|
27
|
Tạ Thị Tuyết Nhung
|
VCB 27/2
|
500.000 đ
|
28
|
Lê Nữ Dung
|
-nt-
|
500.000 đ
|
29
|
Dư Kim Anh 1.500
|
-nt-
|
500.000 đ
|
30
|
Gđ Hoàng – Hợp
|
VCB 28/2
|
1.000.000 đ
|
3`
|
Gđ Hà - Dũng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
32
|
Gđ Tâm – Phúc (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
33
|
Gđ Hoa - Tuấn (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
34
|
Lê Minh Thâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
35
|
Trương Thị Diễm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
36
|
Trương Thị Minh Hằng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
37
|
Trương ThỊ Mỹ (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
38
|
Trương Thị Hiệp (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
39
|
Trương Quang Nhàn (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
40
|
Phan Thị Hạnh (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
200.000 đ
|
41
|
Trần Thị Phương Quế (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
|
75.438.085 đ
|
Page 1/4
42
|
Đoàn Thị Định (nhóm của Hợp) 10.300
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
43
|
Phạm Thị Đông Giang (lúc 12h10)
|
VCB 28/2
|
2.000.000 đ
|
44
|
Hồ Thị Thanh Trúc (An Giang)
|
VCB 28/2
|
300.000 đ
|
45
|
Hoàng Diệp
|
VCB 01/3
|
1.000.000 đ
|
46
|
Hoàng Văn Thành
|
VCB 01/3
|
1.000.000 đ
|
47
|
Cổ Thị Ngọc Thảo + Cổ Thị Ngọc Thu
|
VCB01/3
|
3.000.000 đ
|
48
|
Quỳnh Loan (Cty L’Oreal)
|
VCB 01/3
|
1.500.000 đ
|
49
|
Nguyễn Ngọc Minh (Mỹ phẩm)
|
vcb 1/3
|
1.000.000 đ
|
50
|
Kim Lan (chị 7 Vĩnh Long)
|
VCB 03/3
|
500.000 đ
|
51
|
Nguyễn Thị Nết (Cầu Kho Q.1)
|
VCB 03/3
|
1.000.000 đ
|
52
|
Đỗ Kim Loan
|
VCB 04/3
|
3.000.000 đ
|
53
|
Nguyễn Thị Hạnh (Ngộ Ngọc)
|
VCB 05/3
|
1.000.000 đ
|
54
|
Hoang Quang Hung
|
VCB 06/3
|
100.000 đ
|
55
|
Cổ Minh Tuấn
|
VCB 07/3
|
500.000 đ
|
56
|
Hòa Tường Thùy (nhóm Hoa Diệu)
|
VCB 07/3
|
500.000 đ
|
57
|
Thanh Nga (nhóm Hoa Diệu) 1.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
58
|
Hồng Hải (nhóm Đức Toàn)
hồi hướng cho cha Dương Văn Phụng và bác Dương văn lợi
|
VCB 07/3
|
500.000 đ
|
59
|
Võ Thị Thanh Vân (nhóm Hoa Diệu)
|
VCB 08/3
|
2.000.000 đ
|
60
|
Phạm Thị Thanh Thúy
|
VCB 08/3
|
1.000.000 đ
|
61
|
Đào Thị Tuyết Phương
|
VCB 12/3
|
500.000 đ
|
62
|
Nguyễn Ngọc Giàu
|
VCB 12/3
|
200.000 đ
|
Ngày 14/3 cheque BR 106324 rút tiền mặt 74.000.000đ của chương trình là 70.200k . Ngoài ra còn có QTT và thu hồi tạm ứng chưa thu từ VCB
|
|
|
63c
|
Gđ Nhất – Thịnh (nhóm Thanh Loan-Hoa Diệu)
|
VCB 14/3
|
500.000 đ
|
64c
|
Do Thi Kiem Hoa
|
VCB 15/3
|
1.000.000 đ
|
65c
|
Lý Trung (Canada)
|
VCB 18/3
|
3.000.000 đ
|
66
|
Hoang Thị Thu (Hue Ngo Hoang)
|
Vikki 23/2
|
2.000.000 đ
|
67
|
Nguyễn Đức Toàn
|
Vikki 23/2
|
500.000 đ
|
68
|
Hồ Thị Lệ Thu
|
Vikki 24/2
|
500.000 đ
|
69
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
Vikki 24/2
|
2.000.000 đ
|
70
|
Hương Trần (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
71
|
Em Trần (nhóm Hoa Diệu) 4.000
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
72
|
Lâm Quế Chinh
|
Vikki 24/2
|
3.000.000 đ
|
73
|
Phan Thị Bích Nhung
|
Vikki 25/2
|
2.000.000 đ
|
74
|
Bác lệ - Dì Nhở (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 25/2
|
1.000.000 đ
|
75
|
Nguyễn Nhất Tuấn (Gò Dầu)
|
Vikki 25/2
|
1.000.000 đ
|
76
|
Gđ Lâm Hữu Tài
|
Vikki 26/2
|
1.500.000 đ
|
77
|
Trần Thị Thu Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 27/2
|
1.000.000 đ
|
78
|
Võ Thị Thanh Loan (nhóm Hoa Diệu)
|
Vikki 02/3
|
2.000.000 đ
|
79
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
Vikki 02/3
|
500.000 đ
|
80
|
Lưu Đức Huấn (nhóm Thùy Giang)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
81
|
Tiêu Bích Hạnh (nhóm Thùy Giang)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
82
|
Tô Thị Đàng (nhóm Thùy Giang) 2.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
83
|
Gđ Bạch lan – Đức Tiến (Quận 6)
|
Vikki 03/3
|
1.000.000 đ
|
84
|
Đương Liêu Hoa (bạn của Tuấn Gò Dầu
|
Vikki 03/3
|
1.000.000 đ
|
85
|
Nguyễn Khắc Bền
|
Vikki 06/3
|
500.000 đ
|
86
|
Trương Thị Tố Nga
|
Vikki 08/3
|
500.000 đ
|
87
|
Trương Thị Thu Oanh
|
Vikki 08/3
|
2.000.000 đ
|
88
|
Trương Thị Thái (USA)
|
Vikki 10/3
|
2.000.000 đ
|
Ngày 10/3 rút tiền mặt 32.000k . của chương trình là 27.500k + QTT thg 3 + khoản khác
|
|
|
|
Cộng trang 2
|
|
55.100.000 đ
|
Page 2/4
89
|
Gđ Hùng – Yến (Shop Hoàng yến)
|
Vikki 10/3
|
2.000.000 đ
|
90
|
Gđ Huê – Phượng và con gái (Nhóm Hoành Phan)
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
91
|
Gđ Tuấn – Nguyệt (Nhóm Hoành Phan)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
92
|
Gđ Thái Phát (Nhóm Hoành Phan) 9.000
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
93
|
Trương Thị Bạch Mai (Diệu Phước)
|
Vikki 11/3
|
5.000.000 đ
|
94
|
Gđ Trương Thị Thu Sương (nhóm Diệu Phước)
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
95
|
Gđ Võ Quốc Duy (nhóm Diệu Phước)
|
-nt-
|
20.000.000 đ
|
96
|
Trương Thị Kim Liên (nhóm Diệu Phước) 29.000
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
12/3 rút tiền mặt 50.000k . Trong đó có QTT thg 3 + khác
|
|
|
97
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Vikki 12/3
|
1.000.000 đ
|
98
|
Vương Thị Phương Vy (USA)
|
Vikki 13/3
|
10.000.000 đ
|
99
|
Nguyễn thị Kim Phượng (Đồng Nai)
|
Vikki 13/3
|
500.000 đ
|
100
|
Bùi Thị Kiều An
|
Vikki 13/3
|
500.000 đ
|
101
|
Phạm Đài trang (nhóm điện lực)
|
Vikki 13/3
|
1.000.000 đ
|
102
|
Em PH (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 13/3
|
500.000 đ
|
103
|
Hà Thị Ngọc Dung
|
Vikki 14/3
|
500.000 đ
|
Ngày 14/3 rút tiền mặt 15.000k trong đó có QTT thg 3
|
|
|
104
|
Phan Túy Hoa
|
Vikki 14/3
|
200.000 đ
|
105
|
Lê Thị Muôn (Cầu Kho Q.1)
|
Vikki 15/3
|
1.000.000 đ
|
106
|
Gđ Thuận Diễm (nhóm Thảo Khánh)
|
Vikki 15/3
|
5.000.000 đ
|
107
|
Thái Thị Mỹ Tân (Quận 3)
|
Vikki 15/3
|
1.000.000 đ
|
108
|
Ngọc Hương (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
109
|
Thu Hà (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
110
|
Gđ Hòa Bình (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
111
|
Thanh Hằng (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
112
|
Thủy Trịnh (nhóm Mỹ Tân) 5.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
113
|
Anh Út (chợ Ng Văn Trỗi) (nhóm Thanh Loan-Hoa Diệu)
|
Vikki 15/3
|
300.000 đ
|
114
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
Vikki 16/3
|
500.000 đ
|
115
|
Nguyễn Thị Út (Mimosa)
|
Vilkki 17/3
|
3.000.000 đ
|
116
|
Thái Hồng Bảo Ngọc – Hoàng Quang Hưng
|
Vikki 18/3
|
1.000.000 đ
|
117
|
Nguyễn Thị Thu Thủy (VinhomesTân Cảng)
|
Vikki 18/3
|
1.000.000 đ
|
118
|
Bùi Nguyễn Huyền Trân(nhóm Nhung Phan) (+ QTT 1,5tr)
|
Vkki 18/3
|
1.500.000 đ
|
119
|
Trịnh Phan Quế Vi
|
Vikki 18/3
|
2.000.000 đ
|
120
|
Nguyễn Khắc Bền (Bình Dương) (Lần 2)
|
Vikki 19/3
|
500.000 đ
|
121
|
Gđ ôb Bảo – Thành và Gđ Phương Huỳnh
|
Vikki 19/3
|
4.000.000 đ
|
Ngày 20/3 rút Tm (30.000) của chương trình 25.000 + QTT
|
|
|
122
|
Lâm thị lộc
|
Pt 073/Tm
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
|
78.000.000 đ
|
|
Tổng Cộng (1+2+3)
|
|
208.538.085 đ
|
ỦNG HỘ BẰNG HIỆN VẬT
TT
|
ÂN NHÂN
|
VẬT PHẨM
|
|
Shop Hoàng Yến
|
7 bao kiện ( lần này chỉ dùng 600 cái áo)
|
|
Nguyễn Duy Đông
|
Áo khoác nữ (2 kiện) (lần này chưa dùng)
|
|
Anh Năm Lự
|
- Áo thiếu niên nữ tổng hợp (2 bao) . Lần này có dùng áo còn tồn từ những lần trước
|
|
Nguyễn Thị Tường vân
|
- một số chén, dĩa nhựa các loại (4 thùng)
|
|
Huỳnh Ngọc Đức (Tân Huê Viên)
|
- 200 cây bánh Pía (cây 4 cái)
|
Chị Nguyễn Thị Hương (Lâm gừng chợ đầu mối Thủ Đức) ủng hộ 300 viên xôi khúc tặng cho đoàn và bà con người mù đến nhận quà
Page 3/4
DIỄN GIẢI PHẦN CHI
TT
|
CHI TIẾT
|
CHỨNG TỪ CHI
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Chăn bông hè thu (1,8 x 2,2m) 200 cái x 49.000đ
|
Pc034/2025
|
9.800.000 đ
|
02
|
Màn tuyn (1,6m x 1,6 x 2m) 200 cái x 35.500đ
|
-nt-
|
7.100.000 đ
|
03
|
Cước vận chuyển 6 kiện (400 cái chăn + màn)
từ Hà Nội vào Phan Thiết
|
-nt-
|
1.800.000 đ
|
04
|
Gạo lài thơm 2.000kg x 17.100đ
|
Pc 035/2025
|
34.200.000 đ
|
05
|
Mì Gấu đỏ 200 thùng x 76.500đ
|
-nt-
|
15.300.000 đ
|
06
|
Nước tương Hương Việt 400 chai x 7.500đ
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
07
|
Đường cát Cty Naso 200kg x 25.500đ
|
-nt-
|
5.100.000 đ
|
08
|
Dầu ăn Orchid (880ml) 200 chai x 35.500đ
|
-nt-
|
7.100.000 đ
|
09
|
Bột giặt Lix (500gr) 200 túi x 17.500đ
|
-nt-
|
3.500.000 đ
|
10
|
Mua hạt nêm Acook (900gr) 200 gói x 32.500đ
|
Pc 036/2025
|
6.500.000 đ
|
11
|
Dầu gió Siang Pure7cc Thailand 204 chai x 11.200đ
|
Pc 037/2025
|
2.284.000 đ
|
12
|
Túi xách lớn bà con đựng quà 200 cái x 4.500đ
|
-nt-
|
900.000 đ
|
13
|
Bao 70kg cho bà con đựng quà 200 cái x 4.300đ
|
-nt-
|
860.000 đ
|
14
|
Bao thư tiền mặt theo phần quà 200phần x 400.000đ
|
Pc 038/2025
|
80.000.000 đ
|
15
|
Tặng thêm suất đặc biệt 20 suất x 1.000.000đ
|
Pc 039/2025
|
20.000.000 đ
|
16
|
Hỗ trợ 2 xe đưa đón 100 bà con từ huyện Hàm Thuận Bắc ra Bắc Bình
|
Pc 040/2025
|
5.500.000 đ
|
17
|
Hỗ trợ 2 xe đưa đón 50 bà con huyện Tuy Phong vào
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
18
|
Thuê xe vận chuyển hàng từ Phan Thiết ra Bắc Bình
|
-nt-
|
2.500.000 đ
|
19
|
Mua nước Vĩnh Hảo (350ml) cho bà con đến nhận quà (kèm xôi khúc) 9 thùng x 65.000đ
|
-nt-
|
585.000 đ
|
|
Tổng chi
|
|
209.029.000 đ
|
TỔNG THU : 208.538.085 đ
TỔNG CHI : 209.029.000 đ
TỒN : - 491.000 đ
THU PHÁT SINH SAU KHI BẢN CÔNG KHAI TC ĐÃ PHÁT HÀNH
TT
|
ÂN NHÂN
|
NGÀY CHỨNG TỪ
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền (Giảng viên sư phạm)
|
Pt 074/Tm
|
1.000.000 đ
|
02
|
Thanh Hoàng – Huyền trang (nhóm Thanh Loan)
|
Vikki 21/3
|
500.000 đ
|
03
|
Diểm Trương (THCS Nguyễn Hữu Lầu Q.7)
(nhóm Nhung Phan) còn 1 triệu QTT
|
Vikki 21/3
|
1.000.000 đ
|
04
|
Phạm thị Ánh Hồng (nhóm Nhung Phan)
|
Vikki 21/3
|
500.000 đ
|
05
|
Vũ Ngọc Thùy Dung (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
06
|
Nguyễn Thị Thu Hồng (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
07
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh (nhóm Nhung Phan) 2.500
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
THU PHÁT SINH
|
|
5.000.000 đ
|
CHI PHÁT SINH
TT
|
CHI TIẾT
|
CHỨNG TỪ CHI
|
SỐ TIỀN
|
|
Do xe 45 của đoàn bị hỏng phần điện , 2 lần khắc phục vẫn không được, nguy cơ không thể tiếp tục hành trình . Bà con đang chờ , việc trể nếu còn kéo dài có thể đổ vở toàn bộ chương trình . Tình thế ấy buộc phải cấp tốc tìm thuê xe khác để chuyển hàng và người đến Bắc Bình , rất may nhờ có mối quan hệ và ngay tại địa phương nên đã thuê được xe khác dù giá khá cao là 5.000.000đ dù đoàn đến muộn gần 4 tiếng . Sau đó xe của đoàn khắc phục được và để chia sẻ phần lỗi dù khách quan, nên đã tự nguyện bù trừ bớt tiền mà đoàn thuê xe ngoài ý muốn là 2.000.000đ
|
|
3.000.000 đ
|
|
CHI PHÁT SINH
|
|
3.000.000 đ
|
TỔNG HỢP SAU KHI THU CHI PHÁT SINH
THU : 208.538.085đ + 5.000.000đ = 213.538.085 đ
CHI : 209.029.000đ + 3.000.000đ = 212.029.000 đ
TỒN : = 1.509.085 đ
Số tồn 1.509.000 đ sẽ chuyển tiếp sang cho chương trình sau
PHÂN BỔ VẬT PHẨM MỖI PHẦN QUÀ
tt
|
Vật Phẩm
|
Số lượng
|
|
tt
|
Vật Phẩm
|
Số lượng
|
|
01
|
Gạo
|
10 kg
|
|
08
|
Bánh Pía
|
1 cây/4cái
|
|
02
|
Mì
|
1 thùng
|
|
09
|
Chăn
|
1 cái
|
|
03
|
Nước tương
|
2 chai
|
|
10
|
Màn (mùng)
|
1 cái
|
|
04
|
Dầu ăn (880ml)
|
1 chai
|
|
11
|
Dầu gió
|
1 chai
|
|
05
|
Đường
|
1 kg
|
|
12
|
Áo tổng hợp
|
3 cái
|
|
06
|
Hạt nêm (900gr)
|
1 gói
|
|
13
|
Áo đồng phục
|
1 cái
|
|
07
|
Bột giặt (500gr)
|
1 gói
|
|
13
|
Bao thư tiền mặt
|
400.000 đ
|
|
Ghi chú :
- Mục 01 – 02 mua từ Hà Nội . Mục 04 – 09 phần chi là nhờ mua từ Phan thiết
- Phần áo của Hoàng yến – Duy Đông – 5 Lự . Chén dĩa nhựa của Tường Vân ủng hộ vẫn chưa dùng hết , còn tồn dành cho chương trình sau
- Thông tin và hình ảnh chương trình sau khi thực hiện sẽ đăng tải trên Fb : Labode Chi Hoi
- Phần tài chính , sẽ cập nhật phát sinh thu và chi (nếu có) sau đó sẽ đăng tải và lưu 2 năm trên Website của Chi hội : thiennguyenlabode.com
Page 4/4