TÀI CHÍNH ĐẾN VÙNG BÃO LŨ LỤT QUẢNG NGÃI (13 – 14/11/2020)
TT
|
ÂN NHÂN
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Tồn chuyến Quảng Trị, ngày 18 – 21/10/2020 chuyển sang
|
70.625.000 đ
|
02
|
Còn lại 1 bao thư phần Quảng Trị (đi lần 2)
|
200.000 đ
|
03
|
Chị Trương Thị Bạch Mai (Diệu Phước)
|
5.000.000 đ
|
04
|
Trương Thị Ngọc Sương
|
5.000.000 đ
|
05
|
Chị Ngọc Thảo
|
5.000.000 đ
|
06
|
Nguyễn Ngọc Nga – Lin Yu Min
|
20.000.000 đ
|
07
|
Nhóm Nhật Tuấn (Tý Q. 4) (lần trước Quảng Trị tổng là 70 triệu)
|
30.000.000 đ
|
08
|
Nhóm Nhật Tuấn (Tý Q.4) Còn có phần bổ sung phía dưới
|
150.000.000 đ
|
09
|
Mai Thủy (USA)
|
5.000.000 đ
|
10
|
Vi Phan
|
1.000.000 đ
|
11
|
Đinh Thị Thanh Hương (Yoga)
|
1.000.000 đ
|
12
|
Nhận lúc 08h39 ngày 19/10
|
500.000 đ
|
13
|
Trịnh Cẩm Tú (Novoland) 14h54 ngày 02/11
|
7.000.000 đ
|
14
|
Minh Duyên (09h13 ngày 03/11)
|
500.000 đ
|
15
|
Lâm Quế Chinh (Ái Xù)
|
10.000.000 đ
|
16
|
Hồi hướng đến ông Nguyễn Nguyên Giáp(cậu cùa Ái) (500+1000)
|
1.500.000 đ
|
17
|
Hồi hướng đến em Nguyễn Hoàng Thiên Tân (2003 – 2020)
|
2.000.000 đ
|
18
|
Thái Thị Thu Hà (Điện Biên Phủ Q.3)
|
1.500.000 đ
|
19
|
Gđ Hương Phạm (Pd Diệu Lan) (GA – USA) 500Usd tỷ giá 07/11
|
11.595.000 đ
|
20
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Lê Văn Sỷ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
21
|
Cô Trâm (Phổ Thành) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
22
|
Gđ Mười (Phổ Thành) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
23
|
Thanh Long – Thiện Thanh (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
24
|
Cháu Hoa (Lai Khê) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
25
|
Trần Bích Loan (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.500.000 đ
|
26
|
Cô Diệu Phú (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
27
|
Chị Ba Đáng (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
28
|
Hòa Tường Thúy (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
(6.500.000đ phần này từ đợt 1 Quảng Trị còn lại)
|
500.000 đ
|
29
|
Hoa Diệu + Hiền và Hương (Lê Văn Sỹ Q.3) (đợt 2)
|
7.100.000 đ
|
30
|
Bạn chị Kính (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
5.000.000 đ
|
31
|
Võ Thị Thanh Vân (Tân Bình) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
5.000.000 đ
|
32
|
Quốc Huy (Lai Khê) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
33
|
Tư Lưỡng + Oanh (trái cây) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
600.000 đ
|
34
|
Nhi (uốn tóc) – Diệp Huỳnh (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
400.000 đ
|
35
|
Lương Thịnh + Lưu Thi Năm (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
36
|
Nguyễn Thị Xuân Thanh – Nguyễn Thi Xuân Loan
|
2.000.000 đ
|
37
|
Võ Thanh Loan (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
4.000.000 đ
|
38
|
Phạm thị Loan (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
3.000.000 đ
|
39
|
Thu Hương (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
40
|
Gđ Bs Tư (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
41
|
Khúc Thùy An (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
42
|
Kim Thị Hoa + Nguyễn Thị Vân (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
600.000 đ
|
43
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
200.000 đ
|
44
|
Nguyễn Cung Anh Thư (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
45
|
Nguyễn Thị Tân (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
100.000 đ
|
46
|
Trịnh Thị Thìn (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
200.000 đ
|
47
|
May (may drap, gối nệm) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
368.620.000 đ
|
Page 1/7
48
|
Trương Như Loan (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
10.000.000 đ
|
49
|
Phạm Thị Phượng (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
10.000.000 đ
|
50
|
Sơn Thủy (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
51
|
Đình Trường – Mỹ Hạnh (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
400.000 đ
|
52
|
Diệu Trang – Dung Bùi (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
400.000 đ
|
53
|
Huỳnh Duyên (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
54
|
Gđ Thanh Nga (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
55
|
Diệu kính (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
56
|
Ngọc Diệp (Phổ Thành) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
57
|
Chú An (Phổ Thành) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
800.000 đ
|
58
|
Lan Nguyên (Phổ Thành) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
200.000 đ
|
59
|
Võ Minh Hoàng – Trương Huyền Trang
|
500.000 đ
|
60
|
Trần Thái Nguyên (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
300.000 đ
|
61
|
Nguyễn Phương Mai (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
62
|
Bạn của Loan Võ (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
63
|
Gđ Diệu Phát (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
2.000.000 đ
|
64
|
Huệ Ngọc (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
65
|
Lê Thị Nga (USA) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
66
|
Chị Sáu (hụi) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000 đ
|
67
|
Tân Thị Hai (P.14) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
68
|
Em Tiên (thuốc tây) (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
300.000 đ
|
69
|
Nguyễn Thanh Minh (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
70
|
Diệu Phú và bạn (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
500.000 đ
|
71
|
Phạm Thị Thanh Hà (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3) Có bổ sung phần cuối
|
500.000 đ
|
72
|
Thanh Hương (Quận 8)
|
200.000 đ
|
73
|
Hoàng Tuấn – Bích Trâm
|
5.000.000 đ
|
74
|
Nguyễn Đài Trang (giáo viên)
|
2.000.000 đ
|
75
|
Nhóm Hoàng Châu (Garage Hoàng Châu Q.8)
|
5.000.000 đ
|
76
|
Nguyễn Thị Diểm Linh (Quận 4) còn bổ sung phần cuối
|
10.000.000 đ
|
77
|
Võ Trần Thanh Thúy (Đoàn Văn Bơ Q.4)
|
1.000.000 đ
|
78
|
Đào Hoàng Anh (Seatle, USA) (Bạn Sữu Phạm) tương đương 200Usd
|
4.636.000 đ
|
79
|
Trương Thị Thái
|
2.000.000 đ
|
80
|
Nguyễn Đức Toàn (L’Oreal) (Toàn qui ra từ quà sinh nhật)
|
2.000.000 đ
|
81
|
Trinh Nguyễn (nhóm Toàn) Có bổ sung phần cuối
|
500.000 đ
|
82
|
Khắc Bền (Bình Dương)
|
1.000.000 đ
|
83
|
Hợp Trương – Hoàng
|
1.000.000 đ
|
84
|
Trương Thị Diểm (nhóm của Hợp)
|
2.000.000 đ
|
85
|
Oanh Phạm (Cty Code 88)
|
1.000.000 đ
|
86
|
Allen Nguyễn Hải Đăng (Cty Code 88)
|
500.000 đ
|
87
|
Hana Nguyễn Thị Hạnh (Cty Code 88)
|
500.000 đ
|
88
|
Lisa Linh (Cty Code 88)
|
500.000 đ
|
89
|
Cty Cleanwears (nhóm oanh Phạm)
|
2.000.000 đ
|
90
|
Nguyên (Đa Nẳng) (nhóm oanh Phạm)
|
1.000.000 đ
|
91
|
Bà Nguyễn Thị Hằng (115/34 Trần Đình Xu)
|
1.500.000 đ
|
92
|
Cô Lệ Anh (nhóm cô Nữ Dung)
|
500.000 đ
|
93
|
Cô Lê Nữ Dung (Trần Đình Xu Q.1)
|
1.000.000 đ
|
94
|
Chị Bảy lan (Vĩnh Long)
|
500.000 đ
|
95
|
Chị Kim Anh
|
500.000 đ
|
96
|
Cô Tuyết Nhung (Phạm Phú Thứ Q.6)
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 2
|
80.736.000 đ
|
Page 2/7
97
|
Gđ Hoành Phan – Tùng Phan – Trong Phan
|
6.000.000 đ
|
98
|
Quyết (thời trang KQJ Hà Nội) (bạn Hoanh Phan)
|
2.000.000 đ
|
99
|
Nguyễn Thị Bình Minh (Cty Saigon Coop media)
|
500.000 đ
|
100
|
Nguyễn Thị Hồng Yên (Cty Saigon Coop media)
|
500.000 đ
|
101
|
Cổ Thị Ngọc Thảo (nhóm Tuấn Cổ)
|
1.000.000 đ
|
102
|
Đào Thị Tuyết Phương (nhóm Tuấn Cổ)
|
200.000 đ
|
103
|
Trần Hồng Như (17h44 ngày 25/10)
|
300.000 đ
|
104
|
Quế Vi (Inox Hưng Thảo Lê Văn Lương Q.7)
|
2.000.000 đ
|
105
|
Phạm Thị Ngọc Phương (Hương)
|
1.000.000 đ
|
106
|
Gđ Dung Lưu (nhóm Phạm Hương) 200Usd tỷ giá ngày 07/11
|
4.638.000 đ
|
107
|
Gđ Hoa Lan (nhóm Phạm Hương) 100Usd tỷ giá ngày 07/11
|
2.319.000 đ
|
108
|
Gđ Tầm Khoa (nhóm Phạm Hương) 100Usd tỷ giá ngày 07/11
|
2.319.000 đ
|
109
|
Gđ a.Trung (Tao Đàn)
|
1.000.000 đ
|
110
|
Gđ Hoàng Thiện Khánh (Thảo)
|
1.000.000 đ
|
111
|
Gđ Nguyễn Thị Mai (nhóm Thảo khánh)
|
1.000.000 đ
|
112
|
Lý Võ Phát (Quận 11)
|
1.000.000 đ
|
113
|
Kim (Quận 11) (nhóm Phát Lý)
|
1.000.000 đ
|
114
|
Lý Đức Thắng (nhóm Phát Lý)
|
500.000 đ
|
115
|
Trần Văn Xuân (nhóm Phát Lý)
|
500.000 đ
|
116
|
2 em Thoa – Minh (nhóm Nhung Phan) tương đương 200Usd
|
4.640.000 đ
|
117
|
Hailey (nhóm Nhung Phan) tương đương 50Usd
|
1.160.000 đ
|
118
|
Kaden (nhóm Nhung Phan) tương đương 40Usd
|
928.000 đ
|
119
|
Masen (nhóm Nhung Phan) tương đương 39Usd
|
905.000 đ
|
120
|
Jasen (nhóm Nhung Phan) tương đương 45Usd
|
1.045.000 đ
|
121
|
Hạnh (nhóm Nhung Phan) tương đương 100Usd
|
2.320.000 đ
|
122
|
Loan – Linda – Nhi (nhóm Nhung Phan) tương đương 400Usd
|
9.280.000 đ
|
123
|
Em Oanh (nhóm Nhung Phan) tương đương 200Usd
|
4.640.000 đ
|
124
|
2 em Paul – July (nhóm Nhung Phan) tương đương 100Usd
|
2.320.000 đ
|
125
|
Tyler (nhóm Nhung Phan) tương đương 10Usd
|
232.000 đ
|
126
|
Anh Huỳnh Quang Tâm (nhóm Nhung Phan)
|
5.000.000 đ
|
127
|
Phụ huynh bé Mai Thiên Đạt (nhóm Nhung Phan)
|
210.000 đ
|
128
|
Thanh Phan hồi hướng cho a. Nguyễn Thanh Phong (Liễu Thoát)
|
500.000 đ
|
129
|
Gđ em Trí (nhóm Nhung Phan)
|
500.000 đ
|
130
|
Phượng Phan (nhóm Nhung Phan)
|
5.000.000 đ
|
131
|
Hiệp Phan (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
132
|
Nguyễn Thị Nhỡ (nhóm Nhung Phan)
|
500.000 đ
|
133
|
Gđ chị Duyên Trần (nhóm Nhung Phan) tương đương 100Usd
|
2.320.000 đ
|
134
|
Chị Linh Trần (nhóm Nhung Phan)
|
1.160.000 đ
|
135
|
Thùy Như (nhóm Nhung Phan)
|
300.000 đ
|
136
|
Chị Liên Ánh (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
137
|
Chị Thủy (chị của Liên Ánh) (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
138
|
Chị Hồng (nhóm Nhung Phan)
|
2.000.000 đ
|
139
|
Cô Trần thị Minh Hằng (nhóm Nhung Phan)
|
3.000.000 đ
|
140
|
Sương Phan (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
141
|
Pha Nguyễn (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
142
|
Hà Đoàn (nhóm Nhung Phan)
|
2.000.000 đ
|
143
|
Diệu Châu (Đỗ Hoa) (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
144
|
Chị Hậu (chị của Hoằng) (nhóm Nhung Phan)
|
3.000.000 đ
|
145
|
Huyền Phạm (từ tiền công may gia công)
|
1.368.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
89.104.000 đ
|
Page 3/7
146
|
Nguyễn Bá Thuận (Hương Phạm)
|
2.000.000 đ
|
147
|
Phạm Thị Đông Giang (Cty Rockell Automation)
|
1.000.000 đ
|
148
|
Anh Tý (đại lý bánh kẹo Thắng Lợi Sóc Trăng(nhóm Ngọc Đức)
|
2.000.000 đ
|
149
|
Đoàn thể Cty inox Phát Thành - Cần Thơ (nhóm Ngọc Đức)
|
5.000.000 đ
|
150
|
Chị Nguyệt (USA) (nhóm Ngọc Đức)
|
16.000.000 đ
|
151
|
Lê Thị Muôn (P.Cầu Kho)
|
5.000.000 đ
|
152
|
Phạm Tuấn Hà (nhóm Liễu Đoàn)
|
1.000.000 đ
|
153
|
Lưu Thị Thùy Giang (22/10)
|
1.000.000 đ
|
154
|
Nguyễn Vũ Thùy Linh (nhóm Thùy Giang) (01/11)
|
2.000.000 đ
|
155
|
Đỗ Hoàng Thiên Ân (nhóm Thùy Giang)
|
500.000 đ
|
156
|
Trần Kiều Hạnh (nhóm Thùy Giang)
|
1.000.000 đ
|
157
|
Tiêu Cẩm Châu
|
2.000.000 đ
|
158
|
Đỗ Hồng Cẩm (Cty in Sắc màu) 14h14 ngày 01/11/2020
|
1.000.000 đ
|
159
|
Nguyễn Trung Bối (nhóm Cẩm)
|
2.000.000 đ
|
160
|
Thu Vân (Cx Phú Lâm A Q.6)
|
500.000 đ
|
161
|
Cô Hoa Phùng (Nhóm Thu Vân)
|
2.000.000 đ
|
162
|
Minh Hiếu (Nhóm Thu Vân)
|
200.000 đ
|
163
|
Gđ Linh - Phước (Tân Phú) (Nhóm Thu Vân)
|
5.000.000 đ
|
164
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy (Thanh Quang. Vinhomes Tân Cảng)
|
2.000.000 đ
|
165
|
Ôb Bảo Thành (cư xá Phú Lâm A Q.6)
|
1.000.000 đ
|
166
|
Lan Phan (Quận 6)
|
500.000 đ
|
167
|
Hồi hướng đến Phan Bạch Yến (1950) Huỳnh Trần Thanh Nhàn (2011) Nguyễn Trần Hạnh Phúc (2014) (Sc Như Tín)
|
1.500.000 đ
|
168
|
Đăng Khoa (Quang)
|
600.000 đ
|
169
|
Gđ Lâm Hữu Tài (Trần Đình Xu Q.1)
|
1.500.000 đ
|
170
|
Tân Lộc
|
5.000.000 đ
|
171
|
Chị Hương (Lâm gừng chợ đầu mối Thủ Đức)
|
5.000.000 đ
|
172
|
Thái Mỹ Tân (Hạnh)
|
500.000 đ
|
173
|
Huyền + Phong (Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
174
|
Kim Thi (Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
175
|
Anh Thư (Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
176
|
Tố Nga (Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
177
|
Uyên Phương(Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
1.000.000 đ
|
178
|
Nguyễn Thị Trinh (Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
1.000.000 đ
|
179
|
Thanh Hằng (Lê Văn Sỹ Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
1.000.000 đ
|
180
|
Nhựt Minh (Đà Lạt) (nhóm Mỹ Tân)
|
1.000.000 đ
|
181
|
Mai thị Ngọc (Võ Văn tần Q.3) (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
182
|
Thanh Thảo (Trương Quyền) (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
183
|
Thanh Lan (nhóm Mỹ Tân)
|
500.000 đ
|
184
|
Nguyễn Thị Diễm Loan (nhóm Diễm Linh)
|
5.000.000 đ
|
185
|
Nguyễn Hoàng Long (nhóm Diễm Linh)
|
5.000.000 đ
|
186
|
Nhận lúc 20h54 ngày 09/11/2020
|
1.000.000 đ
|
187
|
Nguyễn Thanh Huyền (Giảng viên Sư Phạm)
|
1.000.000 đ
|
188
|
Gđ em Đinh Le (nhóm Nhung Phan)
|
5.000.000 đ
|
189
|
Cháu Phương (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
190
|
Liên Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
200.000 đ
|
191
|
Nguyễn Thị Nuôi (nhóm Nhung Phan)
|
200.000 đ
|
192
|
Nguyễn Văn Thứ (nhóm Nhung Phan)
|
300.000 đ
|
193
|
Chị Út (Liên Hoa) (nhóm Nhung Phan)
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 4
|
93.500.000 đ
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4)
|
631.100.000 đ
|
Ngoài ra còn có nhận số tiền (theo đề nghị làm thành bao thư riêng kèm với bao thư của đoàn)
|
Cty Code 88
|
40.000.000 đ
|
|
Tập thể công nhân Cty TNHH DT Ý Yên
(thôn Động Hưng, xã Yên Thọ huyện ý Yên – Nam Định)
|
5.200.000 đ
|
|
Cộng
|
45.200.000 đ
|
ỦNG HỘ BẰNG HIỆN VẬT
TT
|
ÂN NHÂN
|
HIỆN VẬT
|
01
|
Nhóm bạn Nhật Tuấn (Tý)
|
- 240 chai dầu gió xanh “con ó”
|
02
|
Nguyễn Thị Hiền (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
- 120 chai dầu gió
|
03
|
Ánh Hồng (Lương Hữu Khánh Q.1)
|
- 84 cái áo ấm (25 + 59)
|
04
|
Nhung Phan
|
- 90 quần phụ nữ
|
05
|
Huyền Phạm (nhóm Nhung Phan)
|
- 180 quần phụ nữ
|
06
|
Chị Châu Hồng Thắm (nhóm Nhung Phan)
|
- 200 chai tinh dầu tràm (10ml/chai)
|
07
|
Cậu Hảo Nguyễn (nhóm Nhung Phan)
|
- 500 hủ tương xào xả ớt
|
08
|
Sương Phan (nhóm Nhung Phan)
|
- 700 cái bóp viết học sinh
|
09
|
Bùi Thế Hải (nhóm Nhung Phan)
|
- 16 hộp kẹo ngậm (hộp 100v)
- 100 tube Plussz Mutivitamin
|
10
|
Chị Xuân Hương (nhóm Nhung Phan)
|
- 25 hộp Paracetamol (500vĩ)
|
11
|
Chị Trương Ngọc Trâm (nhóm Nhung Phan)
|
- 268 cục xà phòng Irish và Coast
|
12
|
Như Loan
|
- 1.600 cây bút bi
|
13
|
Gđ Tùng – Trong Phan và bạn
|
- 614 bộ quần áo thun thể dục
- 600 cái quần thun thể dục
|
14
|
Vương Thị Thanh Trúc (Đại lý Tân Huê Viên)
|
- 700 bọc lạp xưởng ăn liền
|
15
|
Thái Minh Lương (Tân Huê Viên)
|
- 250 bọc kẹo gạo lức
|
16
|
Huỳnh Ngọc Đức (Tân Huê Viên)
|
- 150 cây bánh in nhưng đậu xanh +10 gói kẹo gạo lức
|
17
|
Phạm thị Phượng (nhóm Lê Văn Sỹ Q.3)
|
- 470 cái bánh dẻo + 21 áo khoác có nón
|
18
|
Khánh An (cháu của Thảo - Khánh)
|
- 30 cái mền
|
19
|
Gđ Phát Lý (Quân 11)
|
- 20 cái mền
|
Ghi chú:
Trong chuyến đi Quảng Trị lần 2 (04/11/20) : Đã có dùng 500 hủ tương xào (mục 7) - 150 bộ quần áo thể dục (mục 13) – 445 gói lạp xưởng (mục 14)
CHI THỰC TẾ
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Tiền mặt phần quà 200 phần x 500.000đ
|
100.000.000 đ
|
02
|
Hỗ trợ mất nhà, nhà sập hoàn toàn 12 x 10.000.000đ
|
120.000.000 đ
|
03
|
Hỗ trợ nhà bị thiệt hại 70% 9 x 5.000.000đ
|
45.000.000 đ
|
04
|
Hỗ trợ nhà bị thiệt hại 60 -50% 3 x 3.000.000đ
|
9.000.000 đ
|
05
|
Hỗ trợ nhà bị thiệt hại 40 – 30% 6 x 2.000.000đ
|
12.000.000 đ
|
06
|
Hỗ trợ học sinh hoàn cảnh đặc biệt 21 x 5.000.000đ
(nhà cũng bị thiệt hại do bão số 9 vừa qua)
|
105.000.000 đ
|
07
|
Tăng cường 1 bao thư của Cty Code 88 cho đủ 21phần
(40 triệu mỗi bao thư 2 triệu nên thiếu 1 bao thư)
|
2.000.000 đ
|
08
|
Mua sữa cho học sinh(thùng 48 hộp) 30 thùng x 264.000đ
|
7.920.000 đ
|
|
Cộng chi trang 1
|
400.920.000 đ
|
Page 5/7
09
|
Mua tập học sinh 2.550 quyển x 4.000đ
2.200 quyển x 3.500đ
|
10.200.000 đ
7.700.000 0
|
10
|
Mua mền nĩ tốt 200 cái x 70.000đ
|
14.000.000 đ
|
11
|
Mua áo phao (Quảng Trị xin) số 6 50 cái x 70.000đ
|
3.500.000 đ
|
12
|
Mua áo phao số 5 30 cái x 60.000đ
|
1.800.000 đ
|
13
|
Mua áo ấm cứu hộ (phản quang) 7 cái x 90.000đ
|
630.000 đ
|
14
|
Hỗ trợ 4 anh em (4gia đình) bị lũ quét chết thương tâm tại thôn 2 Bồng Lai xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch – Quảng Bình (LBĐ hẹn khi ra Quảng Bình sẽ đến viếng. Do tạm dừng chuyển sang Nam trung bộ nên gửi các bạn “Bếp của nhà” Tp.HCM ra Quảng Bình đại diện trao tặng
|
10.000.000 đ
|
15
|
Hỗ trợ phần quà tại Quảng Bình 145 bao thư x 50.000đ
|
7.250.000 đ
|
16
|
Hỗ trợ mái ấm trẻ mồ côi khuyết tật Hy vọng
|
2.000.000 đ
|
17
|
Mua tép sấy khô (gói 100gr) 600 gói x 5.000đ
|
3.000.000 đ
|
18
|
Mua dép nhựa tổ ong 400 đôi x 7.500đ
|
2.900.000 đ
|
19
|
Thuê xe phục vụ đoàn 2 ngày tại Quảng Trị (lần 2)
|
6.100.000 đ
|
20
|
Hỗ trợ thêm cho những hoàn cảnh trong chuyến Quảng Trị lần 2 tại Húc Nghi (Nhung 1.200k) – Tà Rụt (Tân 3.500k) – Tà Long và A Ngo (Tuấn 16.000k)
|
20.700.000 đ
|
21
|
Thuê xe chở hàng vào Tà Long (vì đường xấu nên chia nhỏ hàng)
|
500.000 đ
|
22
|
Mua cước máy bay 8 kiện thực phẩm tăng cường cho Quảng Trị lần 2 (tất cả 15 kiện thì 7 gửi theo tiêu chuẩn cá nhânVNAirline)
|
2.200.000 đ
|
23
|
Mua bao nylon đóng quần, băng keo và thêm bao ny lon đựng thực phẩm tăng cường cho Quảng Trị lần 2
|
400.000 đ
|
24
|
Mua thêm bao đựng hàng và bao kiếng đựng quần áo
|
350.000 đ
|
|
Cộng chi trang 2
|
93.230.000 đ
|
|
Tổng Chi
|
494.150.000 đ
|
Ghi chú:
- Phần chi mục 11, 12, 13 , 17, 18, 19, 20, 21, 22 là chi tăng cường trong chuyến đến Quảng Trị lần 2 để tặng 500 phần quà tại 5 xã thuộc huyện Dakrong.
- Mục 14, 15, 16 . Do đã khảo sát và tự hứa đặc biệt là với trường hợp 4 anh em (4 gia đình) bị lũ quét chết nhưng tìm chỉ được 3,5 cái xác, ta sẽ đến viếng. Nhưng do ta quyết định dừng Quảng Bình để chuyển sang Quảng Ngãi, nên có trích hỗ trợ cùng nhóm “Bếp của nhà” đến Quảng Bình (các bạn ấy đều làm bao thư riêng của LBĐ. Sẽ cập nhật lại hình ảnh)
- Riêng Quảng Nam, ta không kết hợp trong lần này vì liên tục sạt lở, vì sự an toàn nên không cho các đoàn vào xã Trà Vân, Trà Leng. Mọi hoạt động sẽ do huyện tiếp nhận tất cả.
TỔNG THU : 631.100.000 đ (phần của đoàn)
TỔNG CHI : 494.150.000 đ
TỒN: 136.950.000 đ
(nếu tính luôn phần của Cty Code 88 và Cty Ý Yên thì tổng thu kinh phí lần này là 676.200.000đ)
THU BỔ SUNG (Phát sinh trong chuyến đi)
TT
|
ÂN NHÂN
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Nhóm Nhật Tuấn (Tý Q.4)
|
20.500.000 đ
|
02
|
Huỳnh Nga (nhóm Nhung Phan)
|
1.000.000 đ
|
03
|
2 người bạn của Tuyết (nhóm Nhung Phan)
|
2.000.000 đ
|
04
|
Trương Thị Kim Liên (nhóm Diệu Phước)
|
3.000.000 đ
|
05
|
Chị Hương (500k) – Chị Hoa (500k) (nhóm Lê Văn Sỹ Q!.3)
|
1.000.000 đ
|
06
|
Duyên Lê (nhóm Toàn L’Oreal)
|
500.000 đ
|
07
|
Các bao thư thu hồi còn lại vì thực tế không đúng với tiêu chí của kế hoạch (ngày 14/11)
|
18.000.000 đ
|
|
Tổng thu phát sinh
|
46.000.000 đ
|
CHI THỰC TẾ BỔ SUNG
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Chi phát sinh thêm cho những hộ bị thiệt hại nhà ở và hoàn cảnh đặc biệt (trong và ngoài kế hoạch) nhóm thực tế linh động thực hiện tặng thêm)
|
26.500.000 đ
|
02
|
Mua cước gửi máy bay hàng từ thiện đi và về (2 kiện mang về)
|
8.000.000 đ
|
03
|
Thuê 2 xe 15 chổ phục vụ công tác cho đoàn 2 ngày 13 và 14/11
|
9.000.000 đ
|
04
|
Ngày 14/11 thuê thêm 1 xe 7 chổ (vì 2 xe 15 thiếu chổ)
|
2.000.000 đ
|
05
|
Trả cước gửi xe tải chuyển hàng (áo phao, tép sấy) ra Quảng Trị (lần 2)
|
800.000 đ
|
|
Tổng chi phát sinh
|
46.300.000 đ
|
TỔNG CỘNG CHUNG
THU: 631.100.000 đ + 46.000.000 đ = 677.100.000 đ
CHI: 494.150.000 đ + 46.300.000 đ = 540.450.000 đ
TỒN : 136.650.000 đ
(Số tiền tồn sẽ được chuyển tiếp sang chương trình đến Tây Nguyên sắp tới)
Phụ chú:
Mục 03 và 04 phần chi bổ sung : Là thuê xe phục vụ cho 2 ngày công tác của đoàn. Riêng ngày 14/11 phải thuê thêm 1 xe loại 7 chổ vì ngoài thành viên của đoàn còn có các bạn Tỉnh đoàn và Đài TH. Ngày 15 - 16/11 đoàn còn ở lại (do bão sân bay đóng cửa) thuê xe tham quan và đưa ra sân bay do cá nhân tự chi trả
Về mục 07 (Thu bổ sung) và mục 01 (Chi bổ sung)
- Hộ hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, bi thương (1 bao thư đoàn là 5 triệu kèm 1 bao thư Code 88 là 2 triệu = 7 triệu)
- Hộ bị thiệt hại nhà ở 100% (1 bao thư đoàn 10 triệu kèm 1 bao thư công nhân Ý Yên 450k)
- Hộ bị thiệt hại nhà ở 70% (1 bao thư đoàn là 5 triệu)
- Hộ bị thiệt hại nhà ở 50 – 60% (1 bao thư đoàn là 3 triệu)
- Hộ bị thiệt hại nhà ở 40 – 30% (1 bao thư đoàn là 2 triệu)
Trong quá trình đến thực tế tại chổ các nơi của các nhóm (đoàn chia thành 3 nhóm, 3 hướng khác nhau), nói chung là đúng theo kế hoạch và đúng tiêu chí như đã chuẩn bị , tuy nhiên cũng có những trường hợp không đúng hay chưa đúng (dưới mức hoặc trên mức) : Các nhóm đã chủ động linh hoạt điều chỉnh theo thực tế :
- Không tặng (2 trường hợp) rút lại toàn bộ bao thư – Bớt phần bao thư vì thực tế nhận thấy không quá khó khăn.
- Dùng phần bao thư thu hồi chuyển tặng lại cho hộ hoàn cảnh khác tương ứng (1 trường hợp). Dùng 1 phần bao thư thu hồi đó tặng tăng thêm cho hộ thiệt hại thực tế nặng hơn.
- Có những hộ trong kế hoạch nhà ở bị thiệt hại % nhưng thực tế lại có hoàn cảnh đáng thương. Hộ hoàn cảnh đặc biệt nhưng thực tế thương tâm hơn. Nhóm cũng chủ động tặng tăng thêm tiền mặt từ 500k – 1.000k – 2000k (kèm với bao thư kế hoạch của hộ đó).
- Cũng có những hoàn cảnh thương tâm thực tế được biết (ngoài kế hoạch), các nhóm đã chủ động chi tặng tiền mặt cho bà con Vd: như hộ 3 con bị ung thư, mẹ đơn thân nuôi con bị hỏng mắt, hộ thầy giáo nuôi bảo trợ học trò bệnh…
- Bên cạnh phần phát sinh của đoàn, còn có các thành viên tặng thêm tiền trực tiếp kèm theo.
Page 6/7
PHÂN BỔ VẬT PHẨM
TT
|
VẬT PHẨM
|
Số lượng
|
200 Phần quà
Sơn Bua
|
Hộ nhà sập
Bị thiệt hại
(30 hộ)
|
Hoàn cảnh khó khăn
(21 hộ)
|
Trường Tiểu học Sơn Dung
|
Trường dân tộc nội trú Sơn Bua
|
01
|
Mền
|
250 cái
|
1 cái
|
1 cái
|
1 cái
|
|
|
02
|
Áo khoác ấm 48+7+21
|
76
|
20 cái
|
1 cái
|
1 cái
|
|
|
03
|
Lạp xưởng ăn liền
|
255 gói
|
1 gói
|
1 gói
|
1 gói
|
|
|
04
|
Bánh in (gói 4 cái)
|
178 gói
|
2 cái
|
2 cái
|
2 cái
|
|
|
05
|
Kẹo gạo lức
|
260 gói
|
1 gói
|
1 gói
|
1 gói
|
|
|
06
|
Bánh dẻo
|
470 cái
|
400 cái
|
1 cái
|
1 cái
|
|
|
07
|
Xà phòng
|
268 cục
|
1 cục
|
1 (Coast)
|
1 (Coast)
|
|
|
08
|
Dầu gió các loại
|
560 chai
|
2 chai
|
2 chai
|
2 chai
|
|
|
09
|
Quần áo thể dục
|
460 bộ
|
1 bộ
|
1 bộ
|
1 bộ
|
|
200 bộ
|
10
|
Quần lót phụ nữ
|
270 cái
|
1 cái
|
1 cái
|
1 cái
|
|
|
11
|
Kẹo ngậm (thuốc) hộp/100v
|
16 hộp
|
6v
|
6v
|
6v
|
|
|
12
|
Plussz Mutivitamin
|
100tube
|
49 tube
|
1 tube
|
1 tube
|
|
|
13
|
Paracetamol (25 hộp)
|
500vĩ
|
2 vĩ
|
2 vĩ
|
2 vĩ
|
|
|
14
|
Bóp viết + viết (2 – 3 cây)
|
710 phần
|
|
|
|
510 phần
|
200 phần
|
15
|
Tập học sinh
|
|
|
|
|
2.550 q
|
2.200 q
|
16
|
Sữa Vinamilk ADM
|
1.440 hộp
|
|
|
|
1.020 hộp
|
400 hộp
|
17
|
Tiền mặt
|
|
500k
|
10 triệu
5 triệu
3 triệu
2 triệu
|
5.000k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ chú :
- Áo khoác ấm các hộ bị nhà sập, thiệt hại, hoàn cảnh đặc biệt dùng lại lớn và nĩ
- Bánh in 1 gói 4 cái : 1 phần 2 cái
Bánh các loại, xà phòng… nếu còn lại ta dùng làm quà cho các bạn hỗ trợ cho đoàn
- Dầu gió: mỗi phần là 2 chai (ta có 3 loại) (ưu tiên 51 hộ bị sập nhà, thiệt hại và hoàn cảnh đặc biệt dầu con ó xanh)
- Tube Plussz Vitamin tại nơi phát quà chỉ còn 49 tube dành tặng cho các cụ già (ưu tiên 51 hộ bị sập nhà, thiệt hại và hoàn cảnh đặc biệt, mỗi hộ 1 tube)
- Tập trường tiều học Sơn Dung là loại 5 ô kẽ. Trường cấp 2 dân tộc nội trú 4 ô kẽ (vì mua tại QNg không có đủ hàng)
- Sữa Vinamilk ADM thùng 48 hộp 180ml (30 thùng = 1.440 hộp) mỗi học sinh 2 hộp (180ml)
Page 7/7