PHẦN TÀI CHÍNH QTT NĂM 2023 SAU THÁNG 12 SẼ CẬP NHẬT TIẾP THEO
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 12 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 11/2022 chuyển sang
|
9.098.000 đ
|
|
|
|
|
|
Leng Nghiem Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 24/11
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thảo
|
500.000 đ
|
|
Đa 30/11
|
còn có 500k cho tt Gia Lai
|
|
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 02/12
|
|
|
|
Nguyễn T Phương Nga
|
500.000 đ
|
|
Đa 08/12
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
500.000 đ
|
|
Đa 10/12
|
|
|
|
Hứa Mỹ Dao
|
200.000 đ
|
|
Đa 12/12
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Bền
|
500.000 đ
|
|
Đa 17/12
|
|
|
|
Bác Nguyễn Thị Lệ
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Chị bạn NT
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
Linh Trần
|
1.220.000 đ
|
|
|
|
|
|
Chị Chúc Ngân
|
400.000 đ
|
|
|
|
|
|
Đoàn Ng Trúc Thương
|
600.000 đ
|
|
|
|
|
|
Gđ Phan Vi Hùng
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 3/3
|
|
|
Nguyễn T Diểm Linh
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 3/5
|
|
|
Trần Thị Ngọc Dung
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 4/5
|
|
|
Cô Lê Nữ Dung
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 12
|
22.518.000đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 12
|
|
19.500.000đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 01/2023
|
3.018.000đ
|
|
|
|
CHI
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (Hộ 001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
02
|
Phạm Thị Kim Ngọc (Hộ 002)
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ Tt Di Linh
|
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
03
|
Trần Quốc Hà (1971)
(Hộ 003)
|
|
500.000đ
|
71/1 Ngô Quyền, Di Linh
|
Đơn thân, bị tai biến, 2 chân teo,
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
04
|
Trần Quốc Bầu (1969)
(Hộ 004)
|
|
500.000đ
|
Thôn 10 Liên Đầm Di Linh
(LBĐ đã đến thực tế)
|
Bị tai biến, liệt, chồng người con gái duy nhất bỏ đi. Hiện con gái bán vé số nuôi cha nuôi con
|
|
05
|
Ka Mhể (1952)
Hộ 005
|
|
500.000đ
|
Thôn 3, Tân Châu, Di Linh
|
Già , neo đơn, hiện 2 chân bị liệt
|
|
06
|
Thị Djap
(Hộ 006)
|
|
500.000đ
|
Bon Nyranglu , Daknjung,Daksong
|
Già neo đơn
|
|
07
|
Hồ Thị Hương
Hộ 007
Từ tháng 07/2022
|
|
500.000đ
|
Bon Bu N’Drung, Xã Dak N’Drung. Daksong . Dak Nong
|
Bị tại nan lao động (2021) hiện mất tự chủ, phải nhờ người chồng cũng ốm đau chăm sóc
|
|
08
|
Triệu Yến Linh (2008)
(Hộ 009)
|
|
500.000đ
|
Thôn Patầng , xã Eapo, Cưjut
|
Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia),
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
09
|
Nông Ngọc Hoàng (1985)
(Hộ 010)
|
|
1.000.000đ
|
Thôn 8 xã Đak Rông, Cưjut
|
2 con, cả 2 đều mắc bệnh “Bạch cầu”
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
10
|
Đỗ văn Hùng. (1967)
(Hộ 011)
Từ tháng 10/2022
|
|
500.000 đ
|
Xóm đá mài, Thọ Tân Bắc. Nhơn Tân Tx An Nhơn
Bình Định.
|
bị tai nạn lao động, chấn thương cột sống cổ. Vợ ly dị, 2 con cũng bỏ đi
|
|
11
|
Hà Kim Hùng. (1970)
(Hộ 012)
Từ tháng 10/2022
|
|
500.000 đ
|
Xóm cầu máng, Thọ Tân Bắc. NhơnTân. Tx An Nhơn.
Bình Định.
|
Cả gia đình bị tai nạn từ năm 2006, Hùng nằm một chỗ, gia đình rất khó khăn,
|
|
12
|
Lê Thị Dung Nhi (2008)
Hộ 013
Từ tháng 10/2022
|
|
500.000 đ
|
Xóm 4, xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Học lớp 9. Bệnh khớp bẩm sinh, chân lệch, đi lại rất yếu rất khó khăn,
|
|
13
|
Võ Thị Huyên (1972)
Hộ 014
Từ tháng 10/2022
|
|
500.000 đ
|
Xóm 4, xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
|
2 chị em đơn thân, Đệ bị tâm thần, người em (Hoàn 1974) cũng hay cười
|
|
14
|
Đinh Hữu Thi (1986)
Hộ 015
Từ tháng 10/2022
Tất cả gánh nặng Gđ đều trông nhờ vào người vợ (làm công nhân mà lại thường nghỉ đêm chăm con).
|
|
1.000.000 đ
Từ tháng 12 tăng 1.000k
|
Xóm 7, xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Thi mù dần (hiện mù 100%). Gđ có 4 con trong đó bé lớn Quang Lượng (2013) và bé thứ 3 Quang Phước (2017) thị lực đang dần rất kém giống như anh Thi trước đây
|
|
15
|
Hà Văn Đông (1994)
Vợ Lý Thị Nhân (1997)
Hộ 016
Từ tháng 11/2022
|
|
1.000.000 đ
|
Thôn 18 xã Dak Wil, huyện Cư Jut – Dak Nong
LBĐ đã gặp khi đoàn đến Dak Wil
|
Có 2 con, cả 2 bé Duy Khánh (2016) và Kim Duyên (2018) đều bệnh tan máu bẩm sinh Thalassemia
|
|
16
|
Nguyễn Thị Huệ 59 tuổi
(Hộ 019)
Từ 12/22 giảmcòn 500k
|
|
500.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi 2 người con tâm thần (31 và 21 tuổi).
|
|
17
|
Nguyễn Thị Quý 82 tuổi
(Hộ 020)
Từ 12/22 giảmcòn 500k
|
|
500.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
Đơn thân nuôi con tâm thần (đã 46 tuổi).
|
|
18
|
Nguyễn Thị Lan (1956)
(Hộ 022)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
Hòa Bình - Kontum
|
Bị bệnh tim. Nuôi 2 cháu nội mồ côi
|
|
19
|
Trần Thị Trúc (1972)
(Hộ 023)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
Hòa Bình - Kontum
|
Nhà nghèo. Bại liệt từ nhỏ
|
|
21
|
Nguyễn Thị Hảo (1975)
(Hộ 025)
|
|
500.000đ
|
thôn Tân Ninh xã Nam Dong. Cưjut
|
Chồng chết. Nhổ cỏ thuê, nuôi 3 con
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
21
|
Giáp Văn Kính (1937)
(Hộ 026)
Nguyễn Thị Hậu (1937).
|
|
500.000đ
|
thôn 6 xã Trúc Sơn, Cưjut
|
2 cụ già đơn thân
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
|
Nguyễn Khắc Thanh Hải (1977)
(Hộ 027)
|
|
1.000.000đ
|
P.3 Gò Vấp
|
4 căn bệnh nan y,
(LBĐ đã đến thực tế)
|
|
22
|
Trần Thị Bồng (1946)
Hộ 029
Từ 12/22 giảmcòn 500k
|
|
500.000đ
|
Khóm Vĩnh Thuần Tt Vĩnh Thành Trung . Huyện Châu Phú – An Giang
|
Đơn thân, sống trong căn nhà (chòi) 5m2. Bị tai biến, nằm 1 chổ
|
|
23
|
Cao Ngọc An (1979)
Hộ 032 (N)
|
|
500.000đ
|
Tân Thuận , Tt Hợp Hóa, Minh Hóa – Quảng Bình
|
An bị liệt 1 tay, con gái lớn (2002) bị tâm thần
|
|
24
|
Huỳnh Đoàn Thảo Nhi (2009)
Hộ 035 (N)
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 95/5 Xô Viết Nghệ Tỉnh P.25 BT
|
Khuyết tật chi trên và dưới Được 2 người phụ nữ đơn thân nhận về nuôi
|
|
25
|
Nguyễn Văn Đức (2008)
Hộ 036
|
|
500.000đ
|
Bình An, Bàu Cạn , Chư Prong
|
Bại não
|
|
26
|
Lại Nguyên Trung (2010)
Lại Huỳnh Ngọc Như (2018) (Hộ 037)
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 480/65/25 Tổ 34 kp3 Bình Quới F28 Quận Bình Thạnh.
|
Mẹ chết vì Covid, cha lam thuê
|
|
27
|
Bùi Văn Hoàng
25.11.2013
Hộ 039
|
|
500.000 đ
|
Thôn Hoàng Yên- xã Ia Phìn - Huyện Chư Prông - Gialai
|
Làm thuê nuôi 6 người có 1 con bại não
|
|
28
|
H’ Oanh Niê
Sinh ngày 23/5/2000
Hộ 040
|
|
500.000 đ
|
Làng Nú,
xã Ea Nam, huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
|
Bại não, mẹ bệnh triền miên. Cha làm thuê nuôi 5 người
|
|
29
|
H’Viên Kđăm Niê
Hộ 041
|
|
500.000 đ
|
Làng Nú,
xã Ea Nam, huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
|
Bị teo cơ 2 chân từ nhỏ, không đi lại được
|
|
30
|
Trương văn Công
Sinh ngày 2/3/2010
Hộ 042
|
|
500.000 đ
|
Thôn Tuý Loan Tây- xã Hoà Phong- Huyện Hoà Vang- Đà Nẵng
|
ung thư máu thường xuyên điều trị tại Bv ĐN
|
|
31
|
Trương Thị Tuyền (1980) (mất tháng 07/2022)
Lê Thị Đời (1948)
Hộ 043
Từ 12/22 giảmcòn 500k
|
|
500.000 đ
|
Ấp Mỹ An, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú – An Giang
|
Thị Đời (1948) bệnh tiểu đường nặng đi lại khó khăn còn phải nuôi cháu ngoại 6 tuổi là con của Tuyền
|
|
32
|
Hoàng Phương Anh (2000)
Hộ 044
Từ tháng 7/2022
|
|
1.000.000đ
|
Thôn Nại Cửu, Triệu Đông huyện Triệu Phong - Quảng Trị
|
Anh bị bệnh viêm cột sống dính đa khớp. Mẹ (1969) ung thư tụy giai đoạn cuối
|
|
DIỄN GIẢI CHI TIẾT PHẦN CHI THÁNG 12 / 2022
CHI TIẾT
|
Hộ 001
|
Hộ 002
|
Hộ 003
|
Hộ 004
|
Hộ 005
|
Hộ 006
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Cộng chi thực tế
|
954.000đ
|
654.000đ
|
454.000đ
|
454.000đ
|
454.000đ
|
500.000đ
|
|
|
Gạo 10kg
|
120.000đ
|
120.000đ
|
120.000đ
|
120.000đ
|
120.000đ
|
120.000đ
|
|
Mì ăn liền
|
74.000đ
|
74.000đ
|
74.000đ
|
74.000đ
|
74.000đ
|
|
|
Đường
|
24.000đ
|
24.000đ
|
24.000đ
|
24.000đ
|
24.000đ
|
|
|
Bột ngọt
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
|
|
Bột canh 200gr
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
|
|
Muối
|
6.000đ
|
6.000đ
|
6.000đ
|
6.000đ
|
6.000đ
|
|
|
Dầu ăn
|
36.000đ
|
36.000đ
|
36.000đ
|
36.000đ
|
36.000đ
|
|
|
Nước mắm
|
12.000đ
|
12.000đ
|
12.000đ
|
12.000đ
|
12.000đ
|
|
|
Nước tương
|
6.000đ
|
6.000đ
|
6.000đ
|
6.000đ
|
6.000đ
|
|
|
Sữa (bloc)
|
26.000đ
|
26.000đ
|
26.000đ
|
26.000đ
|
26.000đ
|
|
|
Cá hộp (bloc)
|
85.000đ
|
85.000đ
|
85.000đ
|
85.000đ
|
85.000đ
|
|
|
Bột giặt
|
15.000đ
|
15.000đ
|
15.000đ
|
15.000đ
|
15.000đ
|
|
|
Trứng (10 trứng)
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
200.000đ
|
|
|
|
380.000đ
|
|
5 phần tại Di Linh còn thừa = 230k . Các bạn thiện nguyện địa phương đã dùng 200k tặng thêm cho hộ 002
|
Hộ 007
|
Hộ 008
|
Hộ 009
|
Hộ 010
|
Hộ 011
|
Hộ 012
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Gạo
|
120.000đ
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
380.000đ
|
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Hộ 013
|
Hộ 014
|
Hộ 015
|
Hộ 016
|
Hộ 017
|
Hộ 018
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
CHI TIẾT
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
Hộ 021
|
Hộ 022
|
Hộ 023
|
Hộ 024
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
CHI TIẾT
|
Hộ 025
|
Hộ 026
|
Hộ 027
|
Hộ 028
|
Hộ 029
|
Hộ 030
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
500.000đ
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
500.000đ
|
|
CHI TIẾT
|
Hộ 031
|
Hộ 032
|
Hộ 033
|
Hộ 034
|
Hộ 035
|
Hộ 036
|
Mức hỗ trợ tháng
|
|
500.000đ
|
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
|
500.000đ
|
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
|
500.000đ
|
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
CHI TIẾT
|
Hộ 037
|
Hộ 038
|
Hộ 039
|
Hộ 040
|
Hộ 041
|
Hộ 042
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
CHI TIẾT
|
Hộ 043
|
Hộ 044
|
Hộ 045
|
|
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 11 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 10/2022 chuyển sang
|
9.263.000 đ
|
|
|
|
|
|
Tồn từ kinh phí cá nhân chuyến Eana (22/10)
|
1.925.000 đ
|
|
|
|
|
|
Trịnh Phan Quế Vi
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 19/10
|
|
|
|
Leng Nghiem Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 25/10
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 27/10
|
|
|
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 31/10
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Thanh - Nguyễn H Hoài Thanh
|
1.000.000 đ
|
|
VCB 01/11
|
|
|
|
Phạm Thị Hoàng Oanh
|
500.000 đ
|
|
Đa 02/11
|
|
|
|
Bùi thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
1.000.000 đ
|
|
VCB 19/11
|
|
|
|
Đoàn NgọcTrúcThương
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Nguyễn T Diểm Linh
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 2/5
|
|
|
Gđ Phan Vi Hùng
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 2/3
|
|
|
Trần Thị Ngọc Dung
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 3/5
|
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
Tmr
|
|
|
|
Hiệp Phan
|
500.000 đ
|
|
Tmr
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Linh Trần
|
2.510.000 đ
|
|
Đa 07/11 (410K)
|
(tương đương 50usd)
|
|
|
Chị Chúc Ngân
|
400.000 đ
|
|
Đa
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Chị NT
|
500.000 đ
|
|
Đa
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Chị Kim Xuân (họa sĩ)
|
500.000 đ
|
|
Đa
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
19 c
|
Cô Lê Nữ Dung
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 11
|
30.598.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 11
|
|
21.500.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 12/2022
|
9.098.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 10 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 09/2022 chuyển sang
|
12.263.000 đ
|
|
|
|
|
02
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 20/9
|
|
|
03
|
Nguyễn T Diểm Linh
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 21/9
|
Tháng thứ 1/5
|
|
04
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
500.000 đ
|
|
Đa 22/9
|
|
|
05
|
Lang Nghiem Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 29/9
|
|
|
06
|
Nguyễn Đăng Thanh - Nguyễn H Hoài Thanh
|
1.000.000 đ
|
|
VCB 03/10
|
|
|
07
|
Thái Thị Ngọc Liên
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 05/10
|
|
|
08
|
Gđ Phan Vi Hùng
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 07/10
|
Tháng thứ 1/3
|
|
09
|
Phạm Thị Hoàng Oanh
|
500.000 đ
|
|
|
Đa 10/10
|
|
10
|
Trần Thị Ngọc Dung
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tháng thứ 2/5
|
|
11
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 08/10
|
|
|
12
|
Chị Chúc Ngân
|
400.000 đ
|
|
|
|
|
13
|
Minh Phan
|
200.000 đ
|
|
|
|
|
14
|
Chị NT
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Lệ
|
200.000 đ
|
|
|
|
|
16
|
Linh Trần
|
1.200.000 đ
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
2.000.000 đ
|
|
vcb 17/10
|
|
|
18
|
Bé Lavie và Vani
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
19
|
Cô Lê Nữ Dung
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 10
|
30.763.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 10
|
|
21.500.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 11/2022
|
9.263.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 09 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 08/2022 chuyển sang
|
8.393.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
La Dinh Nhan
|
360.000 đ
|
|
Đa 21h24 18/8
|
|
|
|
Huỳnh Ngọc Đức
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 18/8
|
|
|
|
Nguyễn Đức Toàn
|
500.000 đ
|
|
VCB 21/8
|
Chuyển 2 tr cho QTT, quà cầu, Daknong
|
|
|
Trần Thị Ngọc Dung
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 21/8
|
Chuyển 5tr/5thg
|
|
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 26/8
|
|
|
|
Leng Nghiem Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 27/8
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Xuân Y
|
500.000 đ
|
|
Đa 31/8
|
|
|
|
Hồ Thị Lệ Thu
|
500.000 đ
|
|
Đa 31/8
|
|
|
|
Phạm Thị Hoàng Oanh
|
500.000 đ
|
|
Đa 01/9
|
|
|
|
Flynn Phuong Bui
|
300.000 đ
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000 đ
|
|
VCB 03/9
|
|
|
|
Nguyễn Phương Nga
|
500.000 đ
|
|
VCB 05/9
|
|
|
|
Trương Thị Hợp
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 07/9
|
Còn 1 tr quà cho hương trình hộ nghèo
|
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 14/9
|
|
|
|
Linh Trần
(tương đương 100usd)
|
2.410.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Nguyễn Đức Hoằng
|
2.000.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Chị bạn NT
|
500.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Trương Ngọc Hân
|
5.000.000 đ
|
|
|
(chị Trâm)
|
|
|
Chúc Ngân
|
300.000 đ
|
|
Đa 07/9
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 09
|
31.763.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 09
|
|
19.500.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 10/2022
|
12.263.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 08 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 07/2022 chuyển sang
|
11.333.000 đ
|
|
|
|
|
|
Phan Vi Hùng
|
1.000.000 đ
|
|
|
(tháng thứ 3/3)
|
|
|
Lê Ngọc Thắm
|
500.000 đ
|
|
Đa 22/7
|
|
|
|
Trần thị Diểm Phúc
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 22/7
|
|
|
|
Oanh Phạm
|
500.000 đ
|
|
Đa 28/7
|
|
|
|
Leng Nghiem Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 29/7
|
|
|
|
Bé Gia Phúc – Gia Kim
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
2 cháu Andy - Kendy
|
300.000 đ
|
|
|
|
|
|
Chị bạn NT
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
Linh Trần (tđ 50usd)
|
1.220.000 đ
|
|
|
|
|
|
Bác Bưởi
|
940.000 đ
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Hoằng
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Hoằng
|
500.000 đ
|
|
7.460 (đã chuyển 1.500k của Hoằng sang quà hộ nghèo cầu và giếng)
|
Hỗ trợ thêm hộ 024 ở Nghệ An. Từ thg 9 chúng ta ngưng vì được tin anh Thơ đã mất sau khi đã nhận quà thg 8.
|
|
|
Chị Chúc Ngân
|
300.000 đ
|
|
Đa 04/8
|
|
|
|
Bùi Thị Huyền Trân hồi hướng cho Nguyễn Dương Đạm (Pd: Nhật Tịch)
|
1.200.000 đ
|
|
Đa 05/8
|
|
|
|
Hiệp Phan
|
300.000 đ
|
|
Đa 07/8
|
|
|
|
Minh Phan
|
300.000 đ
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
1.000.000 đ
|
|
12/8
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 08
|
28.393.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 08
|
|
20.000.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 09/2022
|
8.393.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 07 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 06/2022 chuyển sang
|
12.273.000 đ
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tài trợ tháng thứ 6/6 hộ 033. Tuy nhiên Cô Tuyết đã qua đời, nên đưa vào quỹ chung
|
|
|
Phan Vi Hùng
|
1.000.000 đ
|
|
|
Còn tháng 8
|
|
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 17/6
|
(Bạn của Phúc Trần)
|
|
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
1.000.000 đ
|
|
Đa 17/6
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Long – Thái Thị Ngọc Liên
|
2.000.000 đ
|
|
|
Yoga Green club
|
|
|
Leng Nghiêm Chi Vân
|
2.000.000 đ
|
|
Đa 04/7
|
|
|
|
Phạm Thị Hoàng Oanh
|
500.000 đ
|
|
Đa 09/7
|
Nhóm còn 8 tr cho chương trình xây cầu
|
|
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000 đ
|
|
VCB 15/7
|
|
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Linh Trần
|
2.380.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Lãm Trần
|
2.380.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Chúc Ngân
|
300.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Trương Xuân Diểm
|
500.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
Chị bạn NT
|
500.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 07
|
29.833.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 07
|
|
18.500.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 08/2022
|
11.333.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 06 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 05/2022 chuyển sang
|
10.239.000 đ
|
|
|
|
|
02
|
Nguyễn Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tài trợ riêng hộ 033 (tháng thứ 5/6)
|
|
03
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
04
|
Đỗ Thị Hải Nguyệt
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
05
|
Huỳnh Ngọc Đức
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
06
|
Leng Nghiêm Chi Vân
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
07
|
Phang Le
|
3.674.000 đ
|
|
|
200Cad tỷ giá 14/6
|
|
08
|
Phan Vi Hùng
|
1.000.000 đ
|
|
|
Còn tháng 7 và 8
|
|
09
|
Nguyễn T Phương Nga
|
1.000.000 đ
|
|
02/6
|
|
|
10
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000 đ
|
|
13/6
|
|
|
11
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
12
|
Chị bạn NT
|
500.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
|
13
|
Phạm Xuân Mai
|
300.000 đ
|
|
|
Chúc Ngân
|
|
14
|
Tiền bửa ăn buffet của Gđ Phan Vi Hùng trong chuyến Ninh Thuận
|
260.000 đ
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí cá nhân của đoàn chuyến Ninh Thuận còn thừa
|
3.800.000 đ
|
|
|
Làm tròn số
|
|
|
Cộng Thu tháng 06
|
30.773.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 06
|
|
18.500.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển tháng 07/2022
|
12.273.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 05 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 04/2022 chuyển sang
|
14.079.668 đ
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tài trợ riêng hộ 033 (tháng thứ 4/6)
|
|
|
Trần Thị Diểm Phúc
|
1.000.000 đ
|
|
|
22/4
|
|
|
Cô Tài (Australia)
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Leng Nghiêm Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
|
01/5
|
|
|
Hoàng Minh Tuấn
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
Linh Trần
|
1.160.000 đ
|
|
|
|
|
|
Chị NT(nhóm Nhung)
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
Trịnh Quế Vi
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 05
|
26.739.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 05
|
|
16.500.000 đ
|
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 06/2022
|
10.239.000 đ
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 04 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 03/2022 chuyển sang
|
14.477.668 đ
|
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tài trợ riêng hộ 033 (tháng thứ 3/6)
|
|
Leng Nghiêm Chi Vân
|
2.000.000 đ
|
|
|
21/3
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy – Rene Diaz và mẹ Nguyễn Thị Cúc
|
5.000.000 đ
|
|
|
21/3
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
Chị bạn NT (Nhung Phan)
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Nga
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Trần Nhật Tuấn
|
3.000.000 đ
|
|
|
Tuấn hỗ trợ chi phí cho đoàn do đã đủ nên xin chuyển sang
|
|
Trong kinh phí cá nhân chuyến Di Linh, khi thu đếm lại dư
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
Sinh hoạt trên xe (2) chuyến Di Linh
|
102.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 04
|
30.579.668 đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 04
|
|
16.500.000 đ
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 05/2022
|
14.079.668 đ
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 03 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 02/2022 chuyển sang
|
8.007.668 đ
|
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
Tài trợ riêng hộ 033 (tháng thứ 2/6)
|
|
Nguyễn Vũ Thùy Linh
|
2.000.000 đ
|
|
|
24/2
|
|
Trần Thị Thu Vân
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
500.000 đ
|
|
|
02/3
|
|
Nguyễn Hải Đăng
|
1.000.000 đ
|
|
|
03/3
|
|
Nguyễn Đức Toàn
|
1.000.000 đ
|
|
|
06/3
|
|
Trần Nhật Tuấn
|
5.000.000 đ
|
|
|
07/3
|
|
Trần Thụy Hồng Như
|
300.000 đ
|
|
|
07/3
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
2.000.000 đ
|
|
|
07/3
|
|
Trương Thị Hợp
|
1.000.000 đ
|
|
|
08/3
|
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000 đ
|
|
|
08/3
|
|
Võ Thị Thanh Vân
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Gđ Nhung Phan
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
Chị Linh Trần
|
1.170.000 đ
|
|
|
|
|
Trang Huỳnh
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Chị bạn NT
|
500.000 đ
|
|
|
Nhung Phan
|
|
Gđ Đào Hữu Quang
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Bé Gia Phúc – Gia Kim
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 03
|
30.977.668 đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 03
|
|
16.500.000 đ
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 04/2022
|
14.477.668 đ
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 02 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
|
Tồn quỷ tháng 01/2022 chuyển sang
|
16.757.668 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
500.000 đ
|
|
|
29/1
|
|
Nguyễn Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
27/1 Hỗ trợ riêng hộ 033 trong 6 tháng
|
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
600.000 đ
|
|
|
13/2
|
|
Nhung Phan
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Phượng Phan
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
C. Linh Trần
|
1.150.000 đ
|
|
|
|
|
Leng Nghiêm Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
|
16/2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 02
|
24.007.668 đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 02
|
|
16.000.000 đ
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 03/2022
|
8.007.668 đ
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 01 NĂM 2022
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 12/2021 chuyển sang
|
18.657.668 đ
|
|
|
|
02
|
Trương Thị Hợp
|
1.000.000 đ
|
|
|
19/12
|
03
|
Quế Vi
|
2.000.000 đ
|
|
|
21/12
|
04
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
600.000 đ
|
|
|
22/12 - 07/1r
|
05
|
Oanh Phạm
|
2.500.000 đ
|
|
|
23/12
|
06
|
Flynn Phương Bùi (Gấu)
|
500.000 đ
|
|
|
|
07
|
Khắc Bền
|
1.000.000 đ
|
|
|
27/12
|
08
|
Leng Nghiêm Chi Vân
|
3.000.000 đ
|
|
|
02/1
|
09
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000 đ
|
|
|
14/1 (có 500k quà tết Bệnh nhân)
|
10
|
Nguyễn thị Sự (645/1B Điện Biên Phủ)
|
2.000.000 đ
|
|
|
(19/1) còn có 2 tr quà bệnh nhân
|
|
|
Cộng Thu tháng 01
|
32.257.668 đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 01
|
|
15.500.000 đ
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 02/2022
|
16.757.668 đ
|
|
|
CHI
|
|
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(do Hải Đỗ tài trợ 500k). Sữa là do chị Trang (Đức Ân) tặng thêm
|
02
|
Phạm Thị Kim Ngọc (002)
Từ tháng 01/2022 tăng mức hỗ trợ
|
|
1.000.000đ
|
Xã Đinh Trang Hòa . Di Linh
|
Bị sơ gan nặng, cha trụ cột gia đình cũng bị tai biến, tất cả trông nhờ vào người mẹ bán vé số (không bán được nhiều vì phải chăm cho 2 người).
|
03
|
Nguyễn Thị Xuân
(003)
Từ thg 12/2021
|
|
500.000đ
|
Đồng Lạc , Di linh
|
Đơn thân, bị tai biến liệt nửa người, chồng bỏ. Đang sống nhờ tình thương của mọi người
|
04
|
Hộ K’Tư (1974)
(004)
Từ thg12/2021
|
|
500.000đ
|
Thôn 9 Liên Đầm Di Linh
|
Đơn thân, làm rẩy thuê té bị xe máy cày cán qua, phải tháo khớp. Hiện chóng nạn đi bán vé số tự nuôi thân
|
05
|
Thị Djap (006)
|
|
500.000đ
|
Bon Nyranglu , Daknjung,Daksong
|
Bị ngơ ngẩn mồ côi từ nhỏ, đơn thân
|
06
|
Triệu Yến Linh (2008)
(Hộ 009)
|
|
500.000đ
|
Thôn 3 tầng , xã Eapo, Cưjut
|
Bé bị bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia), cha mẹ của bé chỉ làm thuê, nhà không còn bất cứ tài sản gì
|
07
|
Nông Ngọc Hoàng (1985)
(Hộ 010)
|
|
1.000.000đ
|
Thôn 8 xã Đak Rông, Cưjut
|
Cả 2 con đều mắc bệnh “Bạch cầu”. Vợ chồng làm thuê, cuộc sống cơ hàn,
|
08
|
Vũ Thị Hường (012)
|
|
500.000đ
|
Namn’jang,Daksong
|
Khuyết tật, nghèo khó
|
09
|
Trà T Ngọc Trâm (018)
|
|
500.000đ
|
đường Trịnh Quang Nghị. T 58 P.7 Q.8
|
Ở nhà trọ,Trâm dị tật bẩm sinh, có 2 con với kẻ xấu 6t và 1t
|
10
|
Nguyễn Thị Huệ (019)
|
|
1.000.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi Mẹ già 96t bệnh nằm 1 chổ, 2 con tâm thần
|
11
|
Nguyễn Thị Quý (020)
|
|
1.000.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
82t đơn thân nuôi con 46t bị tâm thần
|
12
|
Kpuih H’Thắm (021)
|
|
500.000đ
|
Làng Lămxo, xã Thắng Hưng.
Chư Prông Gia Lai
|
Kpuih H’Thắm,Kpuih H’Thuỷ, Kpuih H’Theo 3 chị em, cha chết, mẹ bỏ đi lấy chồng khác. 3 em tự sống bằng tình thương người chung quanh
|
13
|
Nguyễn Thị Lan (1956)
(022)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bệnh tim, đơn thân nuôi 2 cháu ngoại, 1 học lớp 7 , 1 thì bị câm tâm thần không ổn định
|
14
|
Trần Thị Túc (1972)
(023)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bại liệt từ nhỏ, đang sống với mẹ. Hàng ngày vẫn phải làm thuê những việc có thể làm được để phụ người anh cũng chỉ làm thuê nuôi Gđ 6 người
|
15
|
Hồ Viết Thơ (1982)
(024)
|
|
500.000đ
|
Châu Hồng. Quý Hợp – Nghệ An
|
Làm nghề nghiền đá dẫn đến lao phổi nặng, thuê trọ tại Sg để trị bệnh, vợ theo chăm, hàng ngày lượm ve chai kiếm sống, nuôi 2 con đang ờ Nghệ An
|
16
|
Nguyễn Thị Hảo (1975)
(Hộ 025)
|
|
500.000đ
|
thôn Tân Ninh xã Nam Dong. Cưjut
|
Chồng chết, 1 mình làm thuê nuôi 4 con, đứa lớn 12 tuổi. Có 1 bé bị bại não (2010). Vì quá khó khăn nên các con cũng không được đi học
|
17
|
Giáp Văn Kính (1937)
(Hộ 026)
|
|
500.000đ
|
thôn 6 xã Trúc Sơn, Cưjut
|
Nguyễn Thị Hậu (1937). Ông bà neo đơn, không con cháu, bệnh tật, huyết áp. Sống nhờ tiền trợ cấp và tình thương của hàng xóm
|
18
|
Nguyễn Khắc Thanh Hải (1977)
(Hộ 027)
|
|
1.000.000đ
|
P.3 Gò Vấp
|
mẹ già 67 tuổi hàng ngày bán vé số để có tiền nuôi anh Hải, hiện với 4 căn bệnh nan y
|
19
|
Lương Văn Y (1949)
(Hộ 028)
Vợ Trần Thị Bích Thuận (1955) bị tai biến, không đi lại được.
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 439/29 Hồ Học Lãm
tổ 42 Kp 2 P.An Lạc . Q. Bình Tân
|
Ông Y mất 1 chân, sức khỏe kém. Vợ chồng không con cháu sống nhờ tình thương của những người hàng xóm
|
20
|
Nguyễn Tuấn Khanh (1986) (Hộ 029)
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 315/5
Đào Chí .
P.Phú Thuận . Q.7
|
2017 trên đường đi làm từ Bình Dương bị tai nạn giao thông dẫn đến tàn phế. Hiện không đi được, việc ăn uống , vệ sinh đều do người mẹ chăm sóc.
|
21
|
Lê Anh Pháp (1982)
Hộ 030
Từ tháng 12/2021
|
|
500.000đ
|
Thôn Bình Chính xã An Dân huyện Tuy An – Phú Yên
|
Bị bệnh động kinh co cứng (cơn lớn). Không thể làm gì ngoài việc có thể là bán bánh, kẹo linh tinh tại nhà để sống cùng mẹ già
|
22
|
Võ Thị Quyên (71 tuổi)
Hộ 031
Từ thg 12/2021
|
|
500.000đ
|
Kp 4. P.2 . Tx Quảng Trị
|
Người lao động chính trong nhà, a Phi vừa mất vì bệnh ung thư gan. Chị Hằng (con dâu) phụ việc bán thức ăn để lo cho 3 đứa con, mẹ chồng và lo trả số nợ mượn trị bệnh cho chồng
|
23
|
Cao Ngọc An (1979)
Hộ 032
Từ tháng 01/2022
|
|
500.000đ
|
Thôn Tân Thuận , Tt Hợp Hóa, huyện Minh Hóa – Quảng Bình
|
Gđ 6 người, a An bị liệt 1 tay nhưng vẫn cùng con trai 14 tuổi (nghỉ học) lo việc đồng áng phụ với chị Lưu (1982) (nguồn thu nhập cả Gđ hiện nay). Con gái lớn Cao Thị Đào (2002) bị tâm thần
|
24
|
Trần Thị Bạch Tuyết (1965)
Từ tháng 01/2022
|
|
500.000đ
|
115/5 Trần Đình Xu Q.1
|
Lao động chính của Gđ (buôn bán nhỏ). Bệnh tiểu đường nặng sau khi bị Covid di chứng bệnh càng trầm trọng hơn, thường xuyên phải nhập viện
|
25
|
Lê Văn Minh (1972)
Hộ 034
Từ tháng 01/2022
|
|
500.000đ
|
thôn Cần Lương , xã An Dân, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
là lao động chính, bị tai nạn GT đến ba lần, mất khả năng lao động, Vợ Trần Thị Thủy làm thuê để chăm anh An (Gđ có 2 con đã có Gđ riêng cũng nghèo, làm thuê nơi xứ khác)
|
DIỄN GIẢI CHI TIẾT PHẦN CHI THÁNG 01 / 2022
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 006
|
HỘ 009
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.010.000đ
|
1.020.000đ
|
510.000đ
|
510.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
3 lon sữa Pediasure (Australia) (800gr)
|
2 lon
Tặng thêm
|
|
|
|
|
|
Sữa Biostime Goat Tặng thêm
|
|
|
|
|
|
1 lon
|
Gạo 10kg
|
140.000đ
|
140.000đ
|
140.000đ
|
140.000đ
|
110.000đ
|
|
Đường
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
|
|
Mì ăn liền
|
80.000đ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
|
|
Bột ngọt
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
42.000đ
|
42.000đ
|
42.000đ
|
42.000đ
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
|
|
Nước tương
|
7.000đ
|
7.000đ
|
7.000đ
|
7.000đ
|
|
|
Bánh tét
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
|
|
Mứt gừng
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
|
|
Thịt heo (1/2kg)
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
|
|
|
390.000đ
|
500.000đ
|
Ghi chú:
- Hộ 002 do có sự nhầm lẫn nên các bạn thiện nguyện địa phương đã trao 2 phần lương thực (do 2 cha con bệnh nên tách ở riêng. Tháng sau sẽ điều chỉnh 1 phần lương thực + tiền)
- Sữa Pediasure (Australia) do chị Đoan Trang (Cty Đức Ân) tặng (tháng 01/2022) 3 lon = cho hộ 001 (2 lon) và 1 lon tặng bé lõm lồng ngực, suy dinh dưỡng ở Di Linh (không có trong chương trình quỹ tình thương)
- Ngoài ra trước đó Chi Đoan Trang cũng tặng 6 lon sữa Biostime Goat (Australia)ngoài 3 hộ trong chương trình (4 lon) còn có trích tặng 2 trẻ của 2 Gđ người mù (2 lon) (không có trong chương trình quỹ tình thương)
|
HỘ 010
|
HỘ 012
|
HỘ 018
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
HỘ 021
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
|
Sữa Pediasure (Australia) (800gr)
|
|
|
3 lon
Tặng thêm
|
|
|
|
Sữa Biostime Goat Tặng thêm
|
2 lon
|
|
|
|
|
|
Gạo 10kg
|
|
110.000đ
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
1.000.000đ
|
390.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
CHI TIẾT
|
HỘ 022
|
HỘ 023
|
Hộ 024
|
Hộ 025
|
Hộ 026
|
Hộ 027
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
Sữa Biostime Goat Tặng thêm
|
|
|
|
1 lon
|
|
|
Tiền mặt
|
|
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
CHI TIẾT
|
Hộ 028
|
Hộ 029
|
Hộ 030
|
Hộ 031
|
Hộ 032
|
Hộ 033
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
034
|
|
|
|
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 12 NĂM 2021
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 11/2021 chuyển sang
|
22.910.000 đ
|
|
|
|
02
|
Tồn từ kinh phí tặng xe đạp tại Di Linh
|
97.668 đ
|
|
|
06/12/2021
|
03
|
Trương Thị Hợp
|
1.000.000 đ
|
|
|
16/11
|
04
|
Leng Nghiêm Chi Vân
|
2.000.000 đ
|
|
|
19/11
|
05
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
600.000 đ
|
|
|
20/11 và 06/12
|
06
|
Khôi (bạn của Khoa)
|
300.000 đ
|
|
|
05/11
|
07
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
1.000.000 đ
|
|
|
07/12
|
08
|
Một Ân nhân (17/11)
|
2.000.000 đ
|
|
|
(nhóm Nhung Phan)
|
09
|
Vy Trương
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
10
|
C Linh hồi hướng đến cha là Ô Trần Đăng Quý Pd Phước Nhân
|
1.150.000 đ
|
|
|
|
11
|
2 bác Nhở và Lệ
|
500.000 đ
|
|
|
|
12
|
Từ khen thưởng vì những cống hiến
|
100.000 đ
|
|
|
Đã có dùng mua xe đạp và xe lắc còn lại
|
Phụ chú : phần ủng hộ của Quế Vi 2.000k (18/10) + Trích từ khen thưởng vì những cống hiến 1.400k, đã mua 1 xe lắc có bạt che = 3.400k tặng bà Nguyễn Thị Huệ ở ấp 3 xã Hưng Long, Bình Chánh
|
|
Cộng Thu tháng 12
|
32.657.668 đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 12
|
|
14.000.000 đ
|
|
|
|
Tồn chuyển thg 01/2022
|
18.657.668 đ
|
|
|
CHI
|
|
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu
(Hộ 001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(do Hải Đỗ và Gđ tam Long tài trợ). Từ thg 12 sữa là do chị Trang (Đức Ân) tặng thêm
|
02
|
Phạm Thị Kim Ngọc
(Hộ 002)
Từ thg 12/2021
|
|
500.000đ
|
Xã Đinh Trang Hòa . Di Linh
|
Bị sơ gan nặng, cha trụ cột gia đình cũng bị tai biến, tất cả trông nhờ vào người mẹ bán vé số (không bán được nhiều vì phải chăm cho 2 người).
|
03
|
Nguyễn Thị Xuân
(Hộ 003)
Từ thg 12/2021
|
|
500.000đ
|
Đồng Lạc , Di linh
|
Đơn thân, bị tai biến liệt nửa người, chồng bỏ. Đang sống nhờ tình thương của mọi người
|
04
|
Hộ K’Tư (1974)
(Hộ 004)
Từ thg12/2021
|
|
500.000đ
|
Thôn 9 Liên Đầm Di Linh
|
Đơn thân, làm rẩy thuê té bị xe máy cày cán qua, phải tháo khớp. Hiện chóng nạn đi bán vé số tự nuôi thân
|
05
|
Nguyễn Tấn Thành
(005)
|
|
500.000đ
|
Q. Bình Thạnh
|
Già cô đơn
|
06
|
Thị Djap (Hộ 006)
|
|
500.000đ
|
Bon Nyranglu , Daknjung,Daksong
|
Bị ngơ ngẩn mồ côi từ nhỏ, đơn thân
|
07
|
Triệu Yến Linh (2008)
(Hộ 009)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
Thôn 3 tầng , xã Eapo, Cưjut
|
Bé bị bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia), cha mẹ của bé chỉ làm thuê, nhà không còn bất cứ tài sản gì
|
08
|
Nông Ngọc Hoàng (1985)
(Hộ 010)
từ tháng 11/21
|
|
1.000.000đ
|
Thôn 8 xã Đak Rông, Cưjut
|
Cả 2 con đều mắc bệnh “Bạch cầu”. Vợ chồng làm thuê, cuộc sống cơ hàn,
|
09
|
Vũ Thị Hường
(Hộ 012)
|
|
500.000đ
|
Namn’jang,Daksong
|
Khuyết tật, nghèo khó
|
10
|
(013)
|
|
|
|
|
11
|
(014)
|
|
|
|
|
12
|
(015)
|
|
|
|
|
13
|
(016)
|
|
|
|
|
14
|
(017)
|
|
|
|
|
15
|
Trà T Ngọc Trâm (Hộ 018)
|
|
500.000đ
|
đường Trịnh Quang Nghị. T 58 P.7 Q.8
|
Ở nhà trọ,Trâm dị tật bẩm sinh, có 2 con với kẻ xấu 6t và 1t
|
16
|
Nguyễn Thị Huệ (Hộ 019)
|
|
1.000.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi Mẹ già 96t bệnh nằm 1 chổ, 2 con tâm thần
|
17
|
Nguyễn Thị Quý (Hộ 020)
|
|
1.000.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
82t đơn thân nuôi con 46t bị tâm thần
|
18
|
Kpuih H’Thắm (Hộ 021)
|
|
500.000đ
|
Làng Lămxo, xã Thắng Hưng.
Chư Prông Gia Lai
|
Kpuih H’Thắm,Kpuih H’Thuỷ, Kpuih H’Theo 3 chị em, cha chết, mẹ bỏ đi lấy chồng khác. 3 em tự sống bằng tình thương người chung quanh
|
19
|
Nguyễn Thị Lan (1956)
(Hộ 022)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bệnh tim, đơn thân nuôi 2 cháu ngoại, 1 học lớp 7 , 1 thì bị câm tâm thần không ổn định
|
20
|
Trần Thị Túc (1972)
(Hộ 023)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bại liệt từ nhỏ, đang sống với mẹ. Hàng ngày vẫn phải làm thuê những việc có thể làm được để phụ người anh cũng chỉ làm thuê nuôi Gđ 6 người
|
21
|
Hồ Viết Thơ (1982)
(Hộ 024)
|
|
500.000đ
|
Châu Hồng. Quý Hợp – Nghệ An
|
Làm nghề nghiền đá dẫn đến lao phổi nặng, thuê trọ tại Sg để trị bệnh, vợ theo chăm, hàng ngày lượm ve chai kiếm sống, nuôi 2 con đang ờ Nghệ An
|
22
|
Nguyễn Thị Hảo (1975)
(Hộ 025)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
thôn Tân Ninh xã Nam Dong. Cưjut
|
Chồng chết, 1 mình làm thuê nuôi 4 con, đứa lớn 12 tuổi. Có 1 bé bị bại não (2010). Vì quá khó khăn nên các con cũng không được đi học
|
23
|
Giáp Văn Kính (1937)
(Hộ 026)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
thôn 6 xã Trúc Sơn, Cưjut
|
Nguyễn Thị Hậu (1937). Ông bà neo đơn, không con cháu, bệnh tật, huyết áp. Sống nhờ tiền trợ cấp và tình thương của hàng xóm
|
24
|
Nguyễn Khắc Thanh Hải (1977)
(Hộ 027) từ tháng 11/21
|
|
1.000.000đ
|
P.3 Gò Vấp
|
mẹ già 67 tuổi hàng ngày bán vé số để có tiền nuôi anh Hải, hiện với 4 căn bệnh nan y
|
25
|
Lương Văn Y (1949)
(Hộ 028) từ thg 11/21
Vợ Trần Thị Bích Thuận (1955) bị tai biến, không đi lại được.
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 439/29 Hồ Học Lãm
tổ 42 Kp 2 P.An Lạc . Q. Bình Tân
|
Ông Y mất 1 chân, sức khỏe kém. Vợ chồng không con cháu sống nhờ tình thương của những người hàng xóm
|
26
|
Nguyễn Tuấn Khanh (1986) (Hộ 029)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 315/5
Đào Chí .
P.Phú Thuận . Q.7
|
2017 trên đường đi làm từ Bình Dương bị tai nạn giao thông dẫn đến tàn phế. Hiện không đi được, việc ăn uống , vệ sinh đều do người mẹ chăm sóc.
|
27
|
Lê Anh Pháp (1982)
Hộ 030
Từ tháng 12/2021
|
|
500.000đ
|
Thôn Bình Chính xã An Dân huyện Tuy An – Phú Yên
|
Bị bệnh động kinh co cứng (cơn lớn). Không thể làm gì ngoài việc có thể là bán bánh, kẹo linh tinh tại nhà để sống cùng mẹ già
|
28
|
Võ Thị Quyên (71 tuổi)
Hộ 031
Từ thg 12/2021
|
|
500.000đ
|
Kp 4. P.2 . Tx Quảng Trị
|
Người lao động chính trong nhà, a Phi vừa mất vì bệnh ung thư gan. Chị Hằng (con dâu) phụ việc bán thức ăn để lo cho 3 đứa con, mẹ chồng và lo trả số nợ mượn trị bệnh cho chồng
|
DIỄN GIẢI CHI TIẾT PHẦN CHI THÁNG 12/2021
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 005
|
HỘ 006
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.045.000đ
|
550.000đ
|
550.000đ
|
550.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
3 lon sữa Bubs Organic (Australia) (800gr)
|
3 lon
Tặng thêm
|
|
|
|
|
|
Gạo 10kg
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
120.000đ
|
Đường
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
|
Mì ăn liền
|
85.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Bột ngọt (900gr)
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
|
Nước tương
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Cá khô
|
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
Thịt heo (Kg/80k)
|
160.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000
|
|
|
|
500.000đ
|
380.000đ
|
Ghi chú: Sữa Hộ 001 tháng 12 do chi Đoan Trang (Cty Đức Ân) nhập từ Australia về tặng
|
HỘ 009
|
HỘ 010
|
HỘ 012
|
HỘ 018
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
Gạo 10kg
|
|
|
120.000đ
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
380.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
CHI TIẾT
|
HỘ 021
|
HỘ 022
|
HỘ 023
|
Hộ 024
|
Hộ 025
|
Hộ 026
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
CHI TIẾT
|
Hộ 027
|
Hộ 028
|
Hộ 029
|
Hộ 030
|
Hộ 031
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Cộng chi thực tế
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
Tiền mặt
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 11 NĂM 2021
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 10/2021 chuyển sang
|
21.360.000đ
|
|
|
|
02
|
Oanh Phạm
|
500.000 đ
|
|
|
|
03
|
Allen Hải Đăng + Thanh
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
04
|
Minh Minh Fanclub
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
05
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
06
|
Leng Nghiem Chi Van
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
07
|
Trương Thị Hợp
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
08
|
Bích Châu hồi hướng cho mẹ là bà Cao Thị Sáu
|
5.100.000 đ
|
|
|
|
09
|
Chị Linh Trần
|
1.150.000 đ
|
|
|
|
10
|
Vy Trương
|
500.000 đ
|
|
|
|
11
|
Hiệp Phan
|
500.000 đ
|
|
|
|
12
|
Dì Nhỡ
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
13
|
Liên Thủy
|
500.000 đ
|
|
|
|
14
|
Nguyệt Hằng
|
500.000 đ
|
|
|
|
15
|
Hoành Phan
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
16
|
Duyên (Long An)
|
500.000 đ
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
300.000 đ
|
|
|
|
17
|
Đỗ Thị Hải Nguyệt
|
1.000.000 đ
|
|
|
(em của Cẩm)
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 11
|
39.910.000đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 11
|
|
17.000.000đ
|
|
|
|
Tồn chuyển tháng 12
|
22.910.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI
|
|
17.000.000đ
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(do Hải Đỗ và Gđ tam Long tài trợ)
|
02
|
HộKa Trẻo – Ka Lê (002)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò , Di Linh
|
2 người bạch tạng
|
03
|
Hộ Ka Lan (003)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò, Di Linh
|
1 người bạch tạng
|
04
|
Hộ Ka Sẻo (004)
|
|
500.000đ
|
B’kọ, Bảo Lâm
|
Già cô đơn
|
05
|
Nguyễn Tấn Thành
|
|
500.000đ
|
Q. Bình Thạnh
|
Già cô đơn (005)
|
06
|
Thị Djap (006)
|
|
500.000đ
|
Bon Nyranglu , Daknjung,Daksong
|
Bị ngơ ngẩn mồ côi từ nhỏ, đơn thân
|
07
|
Triệu Yến Linh (2008)
(Hộ 009)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
Thôn 3 tầng , xã Eapo, Cưjut
|
Bé bị bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia), cha mẹ của bé chỉ làm thuê, nhà không còn bất cứ tài sản gì
|
08
|
Nông Ngọc Hoàng (1985)
(Hộ 010)
từ tháng 11/21
|
|
1.000.000đ
|
Thôn 8 xã Đak Rông, Cưjut
|
Cả 2 đều mắc bệnh “Bạch cầu”. Vợ chồng làm thuê, cuộc sống cơ hàn, mỗi lần điều trị cho con phải vay mượn, nợ chồng nợ
|
09
|
Vũ Thị Hường (012)
|
|
500.000đ
|
Namn’jang,Daksong
|
Khuyết tật, nghèo khó
|
10
|
Đoàn T Duyên Hoa (013)
|
|
1.000.000đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 tâm thần, 1 bại não, 1 khó phát âm
|
11
|
Nguyễn Thị Lan (014)
|
|
1.000.000đ
|
Phú Sơn, Bắc Sơn Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 già yếu, 1 tim, 2 tâm thần (1 nặng 1 nhẹ)
|
12
|
Đinh Thị Tín (015)
|
|
1.000.000đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 2 già bệnh, 1bại liệt, 1Down
|
13
|
Võ Thị Thúy (016)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nghèo, 1 bệnh,1Down
|
14
|
Nguyễn Thị Hoa (017)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Không nhà, già lượm ve chai nuôi con duy nhất bị Down
|
15
|
Trà T Ngọc Trâm (018)
|
|
500.000đ
|
đường Trịnh Quang Nghị. T 58 P.7 Q.8
|
Ở nhà trọ,Trâm dị tật bẩm sinh, có 2 con với kẻ xấu 6t và 1t
|
16
|
Nguyễn Thị Huệ (019)
|
|
1.000.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi Mẹ già 96t bệnh nằm 1 chổ, 2 con tâm thần
|
17
|
Nguyễn Thị Quý (020)
|
|
1.000.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
82t đơn thân nuôi con 46t bị tâm thần
|
18
|
Kpuih H’Thắm (021)
(từ thg 10/2021)
|
|
500.000đ
|
Làng Lămxo, xã Thắng Hưng.
Chư Prông Gia Lai
|
Kpuih H’Thắm,Kpuih H’Thuỷ, Kpuih H’Theo 3 chị em, cha chết, mẹ bỏ đi lấy chồng khác. Có 2 người ánh đang ở tù , 1 lười lao động. 3 em tự sống bằng tình thương người chung quanh
|
19
|
Nguyễn Thị Lan (1956)
(022)
(từ thg 10/2021)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bệnh tim, đơn thân nuôi 2 cháu ngoại, 1 học lớp 7 , 1 thì bị câm tâm thần không ổn định
|
20
|
Trần Thị Túc (1972)
(023)
(từ thg 10/2021)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bại liệt từ nhỏ, đang sống với mẹ. Hàng ngày vẫn phải làm thuê những việc có thể làm được để phụ người anh cũng chỉ làm thuê nuôi Gđ 6 người
|
21
|
Hồ Viết Thơ (1982)
(024)
(từ thg 10/2021)
|
|
500.000đ
|
Châu Hồng. Quý Hợp – Nghệ An
|
Làm nghề nghiền đá dẫn đến lao phổi nặng, thuê trọ tại Sg để trị bệnh, vợ theo chăm, hàng ngày lượm ve chai kiếm sống, nuôi 2 con đang ờ Nghệ An
|
22
|
Nguyễn Thị Hảo (1975)
(Hộ 025)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
thôn Tân Ninh xã Nam Dong. Cưjut
|
Chồng chết, 1 mình làm thuê nuôi 4 con, đứa lớn 12 tuổi. Có 1 bé bị bại não (2010). Vì quá khó khăn nên các con cũng không được đi học
|
23
|
Giáp Văn Kính (1937)
(Hộ 026)
từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
thôn 6 xã Trúc Sơn, Cưjut
|
Nguyễn Thị Hậu (1937). Ông bà neo đơn, không con cháu, bệnh tật, huyết áp. Sống nhờ tiền trợ cấp và tình thương của hàng xóm
|
24
|
Nguyễn Khắc Thanh Hải (1977)
(Hộ 027) từ tháng 11/21
|
|
1.000.000đ
|
P.3 Gò Vấp
|
mẹ già 67 tuổi hàng ngày bán vé số để có tiền nuôi anh Hải, hiện với 4 căn bệnh nan y
|
25
|
Lương Văn Y (1949)
(Hộ 028) từ thg 11/21
Vợ Trần Thị Bích Thuận (1955) bị tai biến, không đi lại được.
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 439/29 Hồ Học Lãm
tổ 42 Kp 2 P.An Lạc . Q. Bình Tân
|
Ông Y mất 1 chân, sức khỏe kém. Vợ chồng không con cháu sống nhờ tình thương của những người hàng xóm
|
26
|
Nguyễn Tuấn Khanh (1986)
(Hộ 029) từ tháng 11/21
|
|
500.000đ
|
Nhà trọ 315/5
Đào Chí .
P.Phú Thuận . Q.7
|
2017 trên đường đi làm từ Bình Dương bị tai nạn giao thông dẫn đến tàn phế. Hiện không đi được, việc ăn uống , vệ sinh đều do người mẹ chăm sóc.
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 11/2021
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 005
|
HỘ 006
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.135.000đ
|
682.000đ
|
682.000đ
|
682.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Sữa Apta Gold IQ (900gr)
|
237.000đ
|
|
|
|
|
|
Sữa Apta Pedia IQ Plus
|
216.000đ
|
|
|
|
|
|
Gạo 10kg
|
138.000đ
|
138.000đ
|
138.000đ
|
138.000đ
|
|
110.000đ
|
Đường
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
22.000đ
|
|
|
Mì Gấu đỏ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
|
|
Bột ngọt
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
38.000đ
|
38.000đ
|
38.000đ
|
38.000đ
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
|
|
Nước tương
|
7.000đ
|
7.000đ
|
7.000đ
|
7.000đ
|
|
|
Trứng
|
28.000đ
|
28.000đ
|
28.000đ
|
28.000đ
|
|
|
Thịt heo
|
|
100.000đ
|
100.000đ
|
100.000đ
|
|
|
Tiền mặt
|
300.000đ
|
200.000đ
|
200.000đ
|
200.000đ
|
500.000đ
|
390.000đ
|
Ghi chú:
Hộ 001 – 002 – 003 – 004 tháng 11 này thực tế chi nhiều hơn là để bù cho 3 tháng trước chi ít hơn định mức
|
HỘ 009
|
HỘ 010
|
HỘ 012
|
HỘ 013
|
HỘ 014
|
HỘ 015
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
Gạo 10kg
|
|
|
110.000đ
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
390.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
CHI TIẾT
|
HỘ 016
|
HỘ 017
|
HỘ 018
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
HỘ 021
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
CHI TIẾT
|
HỘ 022
|
HỘ 023
|
Hộ 024
|
Hộ 025
|
Hộ 026
|
Hộ 027
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
CHI TIẾT
|
Hộ 028
|
Hộ 029
|
|
|
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 10 NĂM 2021
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 9/2021 chuyển sang
|
25.660.000đ
|
|
|
|
02
|
Nguyễn Đăng Khoa
(ủng hộ lần đầu vào tương trợ trong dịch covid)
|
1.200.000 đ
|
|
|
4 lần sau ngày 04/9 – 07/9 – 21/9- 08/10
|
03
|
Nguyễn Thị Thảo (Q.6)
|
1.500.000 đ
|
|
|
|
04
|
Đỗ Thị Hồng Cẩm
|
500.000 đ
|
|
|
|
05
|
Nhóm Oanh Phạm "MM's Fan Club - 4S Happy House"
|
3.500.000 đ
|
|
|
Còn có 2,5 tr vào tháng 11/21
|
06
|
Thái Thị Bích Thủy
|
500.000 đ
|
|
|
|
07
|
Sửu Phạm hồi hướng cho mẹ là bà
Nguyễn Thị Biểu
(1937 – Pd Chúc Trọng)
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 10
|
34.860.000đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 10
|
|
13.500.000đ
|
|
|
|
Tồn chuyển tháng 11
|
21.360.000đ
|
|
|
|
CHI
|
|
13.500.000đ
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(do Hải Đỗ và Gđ tam Long tài trợ)
|
02
|
HộKa Trẻo – Ka Lê (002)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò , Di Linh
|
2 người bạch tạng
|
03
|
Hộ Ka Lan (003)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò, Di Linh
|
1 người bạch tạng
|
04
|
Hộ Ka Sẻo (004)
|
|
500.000đ
|
B’kọ, Bảo Lâm
|
Già cô đơn
|
05
|
Nguyễn Tấn Thành
|
|
500.000đ
|
Q. Bình Thạnh
|
Già cô đơn (005)
|
06
|
Thị Djap (006)
Thay bà Ng T Hiếu
|
|
500.000đ
|
Bon Nyranglu , Daknjung,Daksong
|
Bị ngơ ngẩn mồ côi từ nhỏ, đơn thân
|
07
|
Võ Văn Hoàng (007)
|
|
|
|
Đã mất
|
08
|
Phù Chí Cường (008)
|
|
1.000.000đ
|
Tân Phú, Sàigòn
|
1 tiểu đường phải đoạn chi, mẹ đột quỵ
|
09
|
Vũ Thị Hường (012)
|
|
500.000đ
|
Namn’jang,Daksong
|
Khuyết tật, nghèo khó
|
10
|
Đoàn T Duyên Hoa (013)
|
|
1.000.000đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 tâm thần, 1 bại não, 1 khó phát âm
|
11
|
Nguyễn Thị Lan (014)
|
|
1.000.000đ
|
Phú Sơn, Bắc Sơn Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 già yếu, 1 tim, 2 tâm thần (1 nặng 1 nhẹ)
|
12
|
Đinh Thị Tín (015)
|
|
1.000.000đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 2 già bệnh, 1bại liệt, 1Down
|
13
|
Võ Thị Thúy (016)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nghèo, 1 bệnh,1Down
|
14
|
Nguyễn Thị Hoa (017)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Không nhà, già lượm ve chai nuôi con duy nhất bị Down
|
15
|
Trà T Ngọc Trâm (018)
|
|
500.000đ
|
đường Trịnh Quang Nghị. T 58 P.7 Q.8
|
Ở nhà trọ,Trâm dị tật bẩm sinh, có 2 con với kẻ xấu 6t và 1t
|
16
|
Nguyễn Thị Huệ (019)
|
|
1.000.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi Mẹ già 96t bệnh nằm 1 chổ, 2 con tâm thần
|
17
|
Nguyễn Thị Quý (020)
|
|
1.000.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
82t đơn thân nuôi con 46t bị tâm thần
|
18
|
Kpuih H’Thắm (021)
|
|
500.000đ
|
Làng Lămxo, xã Thắng Hưng.
Chư Prông Gia Lai
|
Kpuih H’Thắm,Kpuih H’Thuỷ, Kpuih H’Theo 3 chị em, cha chết, mẹ bỏ đi lấy chồng khác. Có 2 người ánh đang ở tù , 1 lười lao động. 3 em tự sống bằng tình thương người chung quanh
|
19
|
Nguyễn Thị Lan (1956)
(022)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bệnh tim, đơn thân nuôi 2 cháu ngoại, 1 học lớp 7 , 1 thì bị câm tâm thần không ổn định
|
20
|
Trần Thị Túc (1972)
(023)
|
|
500.000đ
|
Thôn 4
xã Hòa Bình Kontum
|
Bị bại liệt từ nhỏ, đang sống với mẹ. Hàng ngày vẫn phải làm thuê những việc có thể làm được để phụ người anh cũng chỉ làm thuê nuôi Gđ 6 người
|
21
|
Hồ Viết Thơ (1982)
(024)
|
|
500.000đ
|
Châu Hồng. Quý Hợp – Nghệ An
|
Làm nghề nghiền đá dẫn đến lao phổi nặng, thuê trọ tại Sg để trị bệnh, vợ theo chăm, hàng ngày lượm ve chai kiếm sống, nuôi 2 con đang ờ Nghệ An
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 10/2021 (trang 1)
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 005
|
HỘ 006
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
957.000 đ
|
484.000đ
|
484.000đ
|
484.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Sữa Apta Gold IQ (900gr)
|
237.000đ
|
|
|
|
|
|
Sữa Apta Pedia IQ Plus
|
216.000đ
|
|
|
|
|
|
Gạo 10kg
|
138.000
|
138.000
|
138.000
|
138.000
|
|
120.000
|
Đường
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Mì Gấu đỏ
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Bột ngọt
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Nước tương
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Cá khô
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Tiền mặt
|
200.000
|
100000đ
|
100.000đ
|
100.000đ
|
500.000đ
|
380.000
|
Ghi chú: trong tháng 11/2021 sẽ điều chỉnh bù thêm
Cho hộ 001 = 180k (tháng 8,9,10 thực tế ít hơn định mức)
Cho hộ 002 – 003 – 004 = 50k (tháng 8,9,10 thực tế ít hơn định mức)
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 10/2021 (trang 2)
CHI TIẾT
|
HỘ 008
|
HỘ 012
|
HỘ 013
|
HỘ 014
|
HỘ 015
|
HỘ 016
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.000.000
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
Gạo 10kg
|
|
120.000đ
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
1.000.000đ
|
380.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 10/2021 (trang 3)
CHI TIẾT
|
HỘ 017
|
HỘ 018
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
HỘ 021
|
HỘ 022
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
500.000
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
500.000
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 10/2021 (trang 4)
CHI TIẾT
|
HỘ 023
|
HỘ 024
|
|
|
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 09 NĂM 2021
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 8/2021 chuyển sang
|
19.660.000đ
|
|
|
|
02
|
Chị Chúc Ngân
|
500.000đ
|
|
|
N
|
03
|
Vy Trương
|
1.000.000đ
|
|
|
N
|
04
|
Ái Trương
|
1.000.000đ
|
|
|
N
|
05
|
Nguyễn Thị Nhỡ
|
1.000.000đ
|
|
|
N
|
06
|
Bùi Thị Hiệp
|
1.000.000đ
|
|
|
|
07
|
Nguyễn Thụy Diểm Linh
|
10.000.000đ
|
|
|
|
08
|
Trương Thị Hợp
|
2.000.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 9
|
36.160.000đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 9
|
|
10.500.000đ
|
|
|
|
Tồn chuyển tháng 10
|
25.660.000đ
|
|
|
|
CHI
|
|
10.500.000đ
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(do Hải Đỗ và Gđ tam Long tài trợ)
|
02
|
HộKa Trẻo – Ka Lê (002)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò , Di Linh
|
2 người bạch tạng
|
03
|
Hộ Ka Lan (003)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò, Di Linh
|
1 người bạch tạng
|
04
|
Hộ Ka Sẻo (004)
|
|
500.000đ
|
B’kọ, Bảo Lâm
|
Già cô đơn
|
05
|
Nguyễn Tấn Thành
|
|
|
Q. Bình Thạnh
|
Già cô đơn (005)
|
06
|
Nguyễn Thị Hiếu (006)
|
|
500.000đ
|
Thôn 2, Namn’jang,Daksong
|
Tai biến, 5 con nhưng đang sống cô đơn
|
07
|
Võ Văn Hoàng (007)
|
|
500.000đ
|
Quận 8, Sàigòn
|
Già, bệnh, cô đơn
|
08
|
Phù Chí Cường (008)
|
|
1.000.000đ
|
Tân Phú, Sàigòn
|
1 tiểu đường phải đoạn chi, mẹ đột quỵ
|
09
|
Vũ Thị Hường (012)
|
|
500.000đ
|
Namn’jang,Daksong
|
Khuyết tật, nghèo khó
|
10
|
Đoàn T Duyên Hoa (013)
|
|
1.000.000đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 tâm thần, 1 bại não, 1 khó phát âm
|
11
|
Nguyễn Thị Lan (014)
|
|
1.000.000đ
|
Phú Sơn, Bắc Sơn Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 già yếu, 1 tim, 2 tâm thần (1 nặng 1 nhẹ)
|
12
|
Đinh Thị Tín (015)
|
|
1.000.000đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 2 già bệnh, 1bại liệt, 1Down
|
13
|
Võ Thị Thúy (016)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nghèo, 1 bệnh,1Down
|
14
|
Nguyễn Thị Hoa (017)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Không nhà, già lượm ve chai nuôi con duy nhất bị Down
|
15
|
Trà T Ngọc Trâm (018)
|
|
500.000đ
|
đường Trịnh Quang Nghị. T 58 P.7 Q.8
|
Ở nhà trọ,Trâm dị tật bẩm sinh, có 2 con với kẻ xấu 6t và 1t
|
16
|
Nguyễn Thị Huệ (019)
|
|
1.000.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi Mẹ già 96t bệnh nằm 1 chổ, 2 con tâm thần
|
17
|
Nguyễn Thị Quý (020)
|
|
1.000.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
82t đơn thân nuôi con 46t bị tâm thần
|
Trong tháng 9, do dịch bệnh locked down, nên không đến để trao tiền cho hộ 005 - 007 - 018
Hộ 001 (2 bé bại não) : Hiện do Nguyễn Thị Hồng Hải (Bv Da Liễu) và Gđ tam Long nhận tài trợ
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 9/2021 (trang 1)
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 006
|
HỘ 008
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
Chi thực tế
|
919.500đ
|
466.500đ
|
466.500đ
|
466.500đ
|
515.000đ
|
1.000.000đ
|
|
Sữa Apta Gold IQ (900gr)
|
237.000đ
|
|
|
|
|
|
Sữa Apta Pedia IQ Plus
|
216.000đ
|
|
|
|
|
|
Gạo 10kg
|
140.000đ
|
140.000đ
|
140.000đ
|
140.000đ
|
115.000
|
|
Mì Gấu đỏ
|
75.000đ
|
75.000đ
|
75.000đ
|
75.000đ
|
|
|
Bột ngọt (850gr)
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
37.000đ
|
37.000đ
|
37.000đ
|
37.000đ
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
Nước tương
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
|
|
Cá hộp 6 lon
|
102.000đ
|
102.000đ
|
102.000đ
|
102.000đ
|
|
|
Trứng 1kg
|
34.500đ
|
34.500đ
|
34.500đ
|
34.500đ
|
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
|
400.000đ
|
1.000.000đ
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 9/2021 (trang 2)
CHI TIẾT
|
HỘ 012
|
HỘ 013
|
HỘ 014
|
HỘ 015
|
HỘ 016
|
HỘ 017
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
500.000
|
Chi thực tế
|
515.000
|
1.000.000
|
500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
500.000
|
|
Gạo 10kg
|
115.000đ
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
400.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 9/2021 (trang 3)
CHI TIẾT
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
|
|
|
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
Chi thực tế
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 08 NĂM 2021
|
CƯ TRÚ
|
PHỤ CHÚ
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
THU
|
01
|
Tồn quỷ tháng 7 chuyển sang
|
20.160.000đ
|
|
|
|
02
|
Đoàn Ngọc Trúc Thương (Aus)
|
3.000.000đ
|
|
|
Trong số 5,1tr ủng hộ có trích 2,1 triệu vào chương trình tương trợ trong đại dịch Covid
|
03
|
Huỳnh Ngọc Đức
(Tân Huê Viên)
|
6.000.000đ
|
|
|
|
04
|
Chị Hà hồi hướng cho anh là Đặng Vũ Thái
|
2.000.000đ
|
|
|
(N)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Thu tháng 8
|
31.160.000đ
|
|
|
|
|
Cộng Chi tháng 8
|
|
11.500.000đ
|
|
|
|
Tồn chuyển tháng 9/21
|
19.660.000đ
|
|
|
|
|
|
CHI
|
|
11.500.000đ
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001)
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
(do Hải Đỗ và Gđ tam Long tài trợ)
|
02
|
Hộ Ka Trẻo – Ka Lê (002)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò , Di Linh
|
2 người bạch tạng
|
03
|
Hộ Ka Lan (003)
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò, Di Linh
|
1 người bạch tạng
|
04
|
Hộ Ka Sẻo (004)
|
|
500.000đ
|
B’kọ, Lộc An,
Bảo Lâm
|
Già cô đơn
|
05
|
Nguyễn Tấn Thành (005)
|
|
|
Bình Thạnh, Sàigòn
|
Già cô đơn
|
06
|
Nguyễn Thị Hiếu (006)
|
|
500.000đ
|
Thôn 2, Namn’jang, Daksong
|
Tai biến, 5 con nhưng đang sống cô đơn
|
07
|
Võ Văn Hoàng (007)
|
|
500.000đ
|
Quận 8, Sàigòn
|
Già, bệnh, cô đơn
|
08
|
Phù Chí Cường (008)
|
|
1.000.000đ
|
Tân Phú, Sàigòn
|
1 tiểu đường phải đoạn chi, 1 đột quỵ đã phẫu thuật – Di chứng
|
09
|
Vũ Thị Hường (012)
|
|
500.000đ
|
Thôn 8, Namn’jang, Daksong
|
Bệnh, gia cảnh nghèo khó
|
10
|
Đoàn T Duyên Hoa (013)
|
|
1.000.000đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 tâm thần, 1 bại não, 1 khó phát âm
|
11
|
Nguyễn Thị Lan (014)
|
|
1.000.000đ
|
Phú Sơn, Bắc Sơn Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 già yếu, 1 tim, 2 tâm thần (1 nặng 1 nhẹ)
|
12
|
Đinh Thị Tín (015)
|
|
1.000.000đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 2 già bệnh, 1bại liệt, 1 Down
|
13
|
Võ Thị Thúy (016)
|
|
500.000 đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà nghèo, 1 bệnh, 1 Down
|
14
|
Nguyễn Thị Hoa (017)
|
|
500.000 đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Không nhà, già lượm ve chai nuôi con duy nhất bị Down
|
15
|
Trà T Ngọc Trâm (018)
|
|
500.000đ
|
đường Trịnh Quang Nghị. T 58 P.7 Q.8
|
25t ở nhà trọ cùng với mẹ làm phụ hồ. Trâm bị dị tật bẩm sinh, nói ngọng, đớt, có 2 con với kẻ xấu 6t và 1t
|
16
|
Nguyễn Thị Huệ (019)
|
|
1.000.000đ
|
Kp 2 P.1
Quảng Trị
|
Nuôi Mẹ già 96t bệnh nằm 1 chổ, 2 con tâm thần
|
17
|
Nguyễn Thị Quý (020)
|
|
1.000.000đ
|
7/221 Kp 3 P.1 Quảng Trị
|
82t đơn thân nuôi con 46t bị tâm thần
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 8/2021 (trang 1)
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 005
|
HỘ 006
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
951.000 đ
|
498.000đ
|
498.000đ
|
498.000đ
|
0
|
500.000đ
|
|
Sữa Apta Gold IQ (900gr)
|
237.000đ
|
|
|
|
|
|
Sữa Apta Pedia IQ Plus
|
216.000đ
|
|
|
|
|
|
Gạo 10kg
|
145.000
|
145.000
|
145.000
|
145.000
|
|
150.000
|
Đường
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Mì Gấu đỏ
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
Bột ngọt
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Hạt nêm Knor
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Nước tương
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Cá khô
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
50.000
|
Thịt heo 1kg
|
|
|
|
|
|
|
Bột ngủ cốc
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
Kẹo the Thailand
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Dầu gió
|
|
|
|
|
|
50.000
|
Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
250.000
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 8/2021 (trang 2)
CHI TIẾT
|
HỘ 007
|
HỘ 008
|
HỘ 012
|
HỘ 013
|
HỘ 014
|
HỘ 015
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
Cộng chi thực tế
|
500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
Gạo 10kg
|
|
|
150.000
|
|
|
|
Cá khô
|
|
|
50.000
|
|
|
|
Dầu gió
|
|
|
50.000
|
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
250.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 8/2021 (trang 3)
CHI TIẾT
|
HỘ 016
|
HỘ 017
|
HỘ 018
|
HỘ 019
|
HỘ 020
|
HỘ
|
Mức hỗ trợ tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
Cộng chi thực tế
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
Tiền mặt
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 07 NĂM 2021
|
GHI CHÚ
|
|
THU
Số tiền
|
CHI
Số tiền
|
|
|
THU
|
|
|
|
|
01
|
Tồn quỷ tháng 6
chuyển sang
|
13.200.000đ
|
|
|
|
02
|
Phan Thị Bích Nhung
|
2.000.000đ
|
|
|
|
03
|
Bác Nguyễn Thị Lệ
|
500.000đ
|
|
|
|
04
|
Huyền Trân
|
1.000.000đ
|
|
|
|
05
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
500.000đ
|
|
|
|
06
|
Phàm Thị Xuân Mai (Chúc Ngân)
|
300.000đ
|
|
|
|
07
|
Nguyễn Thị Nhỡ
|
200.000đ
|
|
|
|
08
|
Linh Trần (USA)
tương đương 50usd
|
1.165.000đ
|
|
|
Thg 6 cũng có ủng hộ 2,5 triệu
|
09
|
Ni sư Hạnh Ngọc
|
500.000đ
|
|
|
|
10
|
Ni sư Như Hạnh
|
500.000đ
|
|
|
|
11
|
Minh Thạnh
|
500.000đ
|
|
|
|
12
|
Gđ tam Long
|
3.000.000đ
|
|
Ủng hộ 6 tháng hoàn cảnh 001
|
|
13
|
Gđ chị Ngộ Ngọc
|
1.000.000đ
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Đức Toàn
|
1.000.000đ
|
|
|
|
15
|
Loan Ngô (nhóm Toàn)
|
300.000đ
|
|
|
|
16
|
Bùi Thị Hiệp (Lê Văn Sỹ Q.3)
|
1.000.000đ
|
|
|
|
17
|
Phạm Thị Hoàng Oanh (Code 88)
|
500.000đ
|
|
|
|
18
|
Flynn Phuong Bui (Code 88)
|
500.000đ
|
|
|
|
19
|
Allen Hai Dang (Code 88)
|
500.000đ
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Hạnh (bạn của Oanh)
|
1.000.000đ
|
|
|
|
21
|
Đỗ Thị Hồng Cẩm
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
|
CHI
|
|
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001) cũ
|
|
1.000.000đ
|
Hàng Làng,
Gung Ré, Di Linh
|
2 bé bại não
|
02
|
Hộ Ka Trẻo – Ka Lê (002) cũ
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò , Di Linh
|
2 người bạch tạng
|
03
|
Hộ Ka Lan (003) cũ
|
|
500.000đ
|
Đồng Đò, Di Linh
|
1 người bạch tạng
|
04
|
Hộ Ka Sẻo (004) cũ
|
|
500.000đ
|
B’kọ, Lộc An,
Bảo Lâm
|
Già cô đơn
|
05
|
Nguyễn Tấn Thành (005) cũ
|
|
500.000đ
|
Bình Thạnh, Sàigòn
|
Già cô đơn
|
06
|
Nguyễn Thị Hiếu (006)
|
|
500.000đ
|
Thôn 2, Namn’jang, Daksong
|
Tai biến, 5 con nhưng đang sống cô đơn
|
07
|
Võ Văn Hoàng (007) mới
|
|
500.000đ
|
Quận 8, Sàigòn
|
Già, bệnh, cô đơn
|
08
|
Phù Chí Cường (008)
|
|
1.000.000đ
|
Tân Phú, Sàigòn
|
1 tiểu đường phải đoạn chi, 1 đột quỵ đã phẫu thuật – Di chứng
|
09
|
Vũ Thị Hường (012) mới
|
|
500.000đ
|
Thôn 8, Namn’jang, Daksong
|
Bệnh, gia cảnh nghèo khó
|
10
|
Đoàn Thị Duyên Hoa (013) mới
|
|
1.000.000đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 tâm thần, 1 bại não, 1 khó phát âm
|
11
|
Nguyễn Thị Lan (014) mới
|
|
1.000.000đ
|
Phú Sơn, Bắc Sơn Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 1 già yếu, 1 tim, 2 tâm thần (1 nặng 1 nhẹ)
|
12
|
Đinh Thị Tín (015) mới
|
|
1.000.000đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà 4 người: 2 già bệnh, 1bại liệt, 1 Down
|
13
|
Võ Thị Thúy (016) mới
|
|
500.000đ
|
Bùi Chu, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Nhà nghèo, 1 bệnh, 1 Down
|
14
|
Nguyễn Thị Hoa (017) mới
|
|
500.000đ
|
Bắc Hòa, Bắc Sơn, Trảng Bom
|
Không nhà, già lượm ve chai nuôi con duy nhất bị Down
|
|
Tổng số THU (tháng 7/2021)
|
29.665.000đ
|
|
|
|
|
Tổng số CHI (tháng 7/2021)
|
|
9.500.000đ
|
|
|
|
TỒN (chuyển tháng sau)
|
20.160.000đ
|
|
|
Hộ 001 (2 bé bại não) : Hiện do Nguyễn Thị Hồng Hải (Bv Da Liễu) và Gđ tam Long chọn tài trợ
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 7/2021 (trang 1)
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 005
|
HỘ 006
|
HỘ 007
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
951.000 đ
|
498.000đ
|
498.000đ
|
498.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
536.000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sữa Apta Gold IQ (900gr)
|
237.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Sữa Apta Pedia IQ Plus
|
216.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Gạo thơm lài (10kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạo
|
145.000đ
|
145.000đ
|
145.000đ
|
145.000đ
|
|
|
|
Gạo (bao 25kg)
|
|
|
|
|
|
290.000đ
|
|
Đường
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
|
Mì Hảo Hảo(10 gói)
|
35.000đ
|
35.000đ
|
35.000đ
|
35.000đ
|
|
|
|
Bột ngọt (850gr)
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
20.000đ
|
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
18.000đ
|
18.000đ
|
18.000đ
|
18.000đ
|
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
32.000đ
|
32.000đ
|
32.000đ
|
32.000đ
|
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
12.000đ
|
12.000đ
|
12.000đ
|
12.000đ
|
|
|
|
Nước tương
|
16.000đ
|
16.000đ
|
16.000đ
|
16.000đ
|
|
|
|
Cá nục kho tiêu (10 lon)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịt heo 1kg
|
|
|
|
|
|
110.000đ
|
|
Bánh lúa mạch
|
|
|
|
|
|
|
36.000đ
|
Tiền mặt
|
200.000đ
|
200.000đ
|
200.000đ
|
200.000đ
|
500.000đ
|
100.000đ
|
500.000đ
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 7/2021 (trang 2)
CHI TIẾT
|
HỘ 008
|
HỘ 012
|
HỘ 013
|
HỘ 014
|
HỘ 015
|
HỘ 016
|
HỘ 017
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.023.000đ
|
500.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
|
Gạo thơm lài (10kg)
|
202.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạo (bao 25kg)
|
|
290.000đ
|
|
|
|
|
|
Đường
|
22.500đ
|
|
|
|
|
|
|
Mì Hảo Hảo (10 gói)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bột ngọt (850gr)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu ăn (1 litre)
|
33.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Nước mắm (800ml)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước tương
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nục kho tiêu
(10 lon)
|
130.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Thịt heo 1kg
|
|
110.000đ
|
|
|
|
|
|
Bánh lúa mạch
|
36.000đ
|
|
|
|
|
|
|
Tiền mặt
|
600.000đ
|
100.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Hộ 001 tháng 6 chi hơn 43k, tháng 7 thiếu 49k (các bạn thiện nguyện địa phương tự điều chỉnh). Hộ 002, 003,004 tháng 6 chi hơn 53k
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH “QUỶ TÌNH THƯƠNG” HÀNG THÁNG
TT
|
DIỄN GIẢI
|
THÁNG 06 NĂM 2021
|
GHI CHÚ
|
THU – Số tiền
|
CHI – Số tiền
|
|
THU
|
|
|
|
01
|
Leng Nghiêm Chi Vân
|
2.000.000 đ
|
|
|
02
|
Bùi Thị Hiệp
|
600.000 đ
|
|
|
03
|
Lương Văn Hậu
|
1.000.000 đ
|
|
|
04
|
Tạ Ngọc Minh Thy
|
1.000.000 đ
|
|
|
05
|
Đỗ Thị Hồng Hải
|
5.000.000 đ
|
|
Hỗ trợ hộ 001. 9 Tháng 500k tháng thứ 10 = 1.000k
|
06
|
Tuyết Lan (Gành Hào)
|
1.000.000 đ
|
|
|
07
|
Chú Phương (nhóm Nhung)
|
500.000 đ
|
|
Sữa 2 bé hộ 001 (tháng 6)
|
08
|
Nguyễn Thị Lệ(nhóm Nhung)
Nguyễn Thị Nhỡ (nhóm Nhung)
|
500.000 đ
|
|
|
09
|
2 cháu Hoàng Phúc – Ngọc Lâm
|
200.000 đ
|
|
|
10
|
Chị Chúc Ngân (nhóm Nhung)
|
200.000 đ
|
|
|
11
|
Trúc Mai (nhóm Nhung)
|
500.000 đ
|
|
|
12
|
Linh Tran (USA) (nhóm Nhung)
|
2.500.000 đ
|
|
Hỗ trợ 5 tháng cho hộ 005
|
13
|
Lộc Lâm
|
500.000 đ
|
|
|
14
|
Nguyễn Đức Toàn
|
500.000 đ
|
|
|
15
|
Hồi hướng cho ô Nguyễn Ngọc Vũ
|
200.000 đ
|
|
|
Vừa qua có nhận thông tin nhưng chưa cụ thể nên tạm thời chưa ghi vào bảng tài chính tháng 6 này
|
|
CHI
|
|
|
|
01
|
Hộ Ka Hiệu (001. 2 bé bại não)
|
|
1.000.000 đ
|
|
02
|
Hộ Ka Trẻo – Ka Lê (002)
|
|
500.000 đ
|
|
03
|
Hộ Ka Lan (003)
|
|
500.000 đ
|
|
04
|
Hộ Ka Sẻo (004)
|
|
500.000 đ
|
|
05
|
Nguyễn tấn Thành (005)
|
|
500.000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số THU
|
16.200.000 đ
|
|
|
|
Tổng số CHI
|
|
3.000.000 đ
|
|
|
TỒN
|
13.200.000 đ
|
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI THÁNG 6/2021
CHI TIẾT
|
HỘ 001
|
HỘ 002
|
HỘ 003
|
HỘ 004
|
HỘ 005
|
Mức hỗ trợ tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
500.000đ
|
Cộng chi thực tế
|
1.043.000đ
|
563.000đ
|
563.000đ
|
535.000đ
|
500.000đ
|
|
Sữa Apta Gold IQ (900gr)
|
237.000đ
|
|
|
|
|
Sữa Apta Gold Pedia IQ Plus (900gr)
|
216.000đ
|
|
|
|
|
Gạo
|
145.000đ
|
145.000đ
|
145.000đ
|
145.000đ
|
|
Mì
|
60.000đ
|
60.000đ
|
60.000đ
|
60.000đ
|
65.000đ
|
Đường
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
19.000đ
|
Bột ngọt Ajinomoto (850gr)
|
64.000đ
|
64.000đ
|
64.000đ
|
64.000đ
|
|
Hạt nêm Knor (1kg)
|
32.000đ
|
32.000đ
|
32.000đ
|
32.000đ
|
|
Hạt nêm chay (450gr)
|
|
|
|
|
38.000đ
|
Dầu ăn Happy Koki (1 litre)
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
30.000đ
|
Nước mắm (1Litre)
|
|
|
|
|
25.000đ
|
Nước mắm 3miền (800ml)
|
15.000đ
|
15.000đ
|
15.000đ
|
15.000đ
|
|
Nước tương Maggi (700ml)
|
|
|
|
|
28.000đ
|
Nước tương (tam thái tử)
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
8.000đ
|
|
Cá hộp 3 cô (5 lon)
|
|
|
|
|
70.000đ
|
Cá khô 1kg
|
80.000đ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
80.000đ
|
|
Thịt heo
|
137.000đ
|
110.000đ
|
110.000đ
|
83.000đ
|
|
Bánh Cosi
|
|
|
|
|
25.000đ
|
Tiền mặt
|
|
|
|
|
200.000đ
|
Ghi chú:
-Thực tế chi vượt, những tháng sau điều chỉnh dần
- Vật phẩm hộ 001,002,003,004 mua tại Di Linh – Hộ 005 mua tại Sg
- Thịt heo : Hộ 001 là 1kg – Các hộ 002, 003, là 800gr, hộ 04 là 600gr (mua chung 3,2kg, do những miếng thịt cắt sẳn nên chia ra phần như thế, cũng hợp lý theo hộ đó)
- Dầu gió Trường Thọ 6ml và dầu xoa bóp là phần tặng thêm