TÀI CHÍNH GIA LAI (17/12/2022)
SẺ CHIA CÙNG BỆNH NHÂN PHONG (CÙI) TẠI IA GRAI – CHƯ PRONG – ĐỨC CƠ – CHƯ PƯH.
(Phần màu đỏ là bổ sung sau khi bản công khai được in thành văn bản gửi đến mọi người)
TT
|
ÂN NHÂN
|
NƠI NHẬN
|
SỐ TIỀN
|
|
Kinh phí tồn từ chuyến Eana (Dak Lak) 22/10
|
|
5.505.500 đ
|
|
Trích 50% kinh phí tồn (cầu, giếng) sau khi hoàn thành cầu Phụng Hiệp (17/9/2022). Hỗ trợ để tạo giếng nước tại điểm trường cấp 1 Luh Ngo – Luh Rưng lần này (đã hội ý trong BCH)
|
|
40.000.000 đ
|
01
|
Đặng Phan Xuân Hoàng (ủng hộ giếng nước)
|
VCB 06/11/22
|
500.000 đ
|
02
|
Ngọc Giàu (chị Hương chợ đầu mối)(ủng hộ giếng nước)
|
VCB 06/11
|
200.000 đ
|
03
|
Bé Nghĩa - Bé Phúc (con của Xuân Hoàng)
|
VCB 06/11
|
1.000.000 đ
|
04
|
Hội Việt kiều Tahtong (Tai Wan)
|
VCB 14/11
|
16.300.000 đ
|
05
|
Nguyễn Ngọc Nga – Lin Yu Min
|
VCB 14/11
|
20.000.000 đ
|
06
|
Đào Thị Tuyết Phương
|
VCB 14/11
|
200.000 đ
|
07
|
Gđ Bs Đức Long - Bạch Huệ (New Zealand)
|
VCB 16/11
|
5.000.000 đ
|
08
|
Khắc Bền (Bình Dương)
|
VCB 19/11
|
1.000.000 đ
|
09
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
VCB 19/11
|
1.500.000 đ
|
10
|
Gđ Hoàng – Hợp
|
VCB 21/11
|
1.000.000 đ
|
11
|
Trương Thị Diễm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
12
|
Trương Thi Tâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
13
|
Nguyễn Văn Phức (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
14
|
Trương Thị Hiệp (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
15
|
Đoàn Thi Định (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
16
|
Lê Thị Thâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.500.000 đ
|
17
|
Nguyễn Văn Dũng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
18
|
Trương Thị Minh Hà (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
19
|
Trương Thị Minh Hoa (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
20
|
Nguyễn Anh Tuấn (nhóm của Hợp) 11.800
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
21
|
Nguyễn Vũ Thùy Linh (nhóm Thùy Giang)
|
VCB 21/11
|
500.000 đ
|
22
|
Nguyễn Đức Toàn
|
VCB 21/11
|
500.000 đ
|
23
|
Thái Hồng Bảo Ngọc + Huỳnh Nữ Nhi
|
VCB 22/11
|
400.000 đ
|
24
|
Ngô Thị Hiển
|
VCB 23/11
|
500.000 đ
|
25
|
Bs Nguyễn Kim Phượng (thẩm mỹ)
|
VCB 24/11
|
500.000 đ
|
26
|
Gđ Bs Trần Minh Trí và Bs Nguyễn Kim Phượng
(ủng hộ 100kg gạo)
|
VCB 24/11
|
1.350.000 đ
|
27
|
Trương Thị Thu Oanh
|
VCB 25/11
|
1.000.000 đ
|
28
|
Gđ Minh Châu
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
29
|
Gđ Thanh Châu
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
30
|
Chị Cao trí 3.500
|
-nt-
|
500.000 đ
|
31
|
Ngọc Giàu (con chị Hương chợ đầu mối)
|
VCB 25/11
|
200.000 đ
|
32
|
Khương Thị Thu Hà
|
VCB 26/11
|
200.000 đ
|
33
|
Lan Phan (Hoa Hương)
|
VCB 26/11
|
500.000 đ
|
34
|
Gđ Phan Vi Hùng
|
VCB 26/11
|
3.000.000 đ
|
35
|
Gđ Phan Hoàng Đạt
|
VCB 26/11
|
1.500.000 đ
|
36
|
Đinh Văn Hệ
|
VCB 26/11
|
1.000.000 đ
|
37
|
Kim Le (Canada)
|
VCB 27/11
|
2.000.000 đ
|
38
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
vcb 28/11
|
2.000.000 đ
|
39
|
C Hạnh ??
|
VCB 02/12
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
|
121.155.500 đ
|
Page 1/5
40
|
Bạn Hải hồi hướng cho ông Dương Văn Lợi
|
VCB 02/12
|
500.000 đ
|
41
|
Đào Thị Tuyết Phương
|
VCB 03/12
|
200.000 đ
|
42
|
Cổ Thị Ngọc Thu
|
VCB 05/12
|
1.000.000 đ
|
43
|
Hải Đăng – Hoài Thanh
|
VCB 05/12
|
1.000.000 đ
|
44
|
Gđ Hoài Trang
|
VCB 06/12
|
1.000.000 đ
|
45
|
Phạm Thị Đông Giang
|
VCB 06/12
|
1.000.000 đ
|
46
|
Nguyễn Thị Minh Liên (bạn của N Nga)
|
VCB 07/12
|
5.000.000 đ
|
47
|
Nguyễn Ngọc Minh (Mỹ phẩm)
|
vcb 07/12
|
2.000.000 đ
|
48
|
Trần Nhật Tuấn (Tuệ Đản)
|
VCB 07/12
|
10.000.000 đ
|
49
|
Đinh Thị Thanh Hương (ủng hộ giếng nước)
|
VCB 08/12
|
500.000 đ
|
50
|
Phạm Thị Thanh Thúy (bạn của N Nga)
|
VCB 14/12
|
1.000.000 đ
|
51
|
Gđ Phan Hoàng – Ngọc Ánh
|
VCB 14/12
|
2.000.000 đ
|
52
|
Nguyễn Thụy Diểm Linh
|
Đa 06/11
|
5.000.000 đ
|
53
|
Liên Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 17/11
|
500.000 đ
|
54
|
Bác Nguyễn Thị Lệ (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
55
|
Nguyễn Thị Nhỡ (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
56
|
Phùng Thị Xuân Đào
|
Đa 23/11
|
1.000.000 đ
|
57
|
Trịnh Phan Quế Vi (Quận 7)
|
Đa 26/11
|
2.000.000 đ
|
58
|
Tony Lương (Code 88)
|
Đa 26/11
|
1.000.000 đ
|
59
|
Flynn Phương (Code 88)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
60
|
Chị Diểm Linh (ck cho Oanh dư tiền)
|
-nt-
|
1.200.000 đ
|
61
|
Chị Thúy (ck cho Oanh dư tiền) 2.900
|
-nt-
|
200.000 đ
|
62
|
Gđ Phượng Phan (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 27/11
|
2.000.000 đ
|
63
|
Nguyễn Đức Hoằng (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 28/11
|
5.000.000 đ
|
64
|
Thái Thị Ngọc Liên (ủng hộ giếng nước)
|
Đa 29/11
|
5.000.000 đ
|
65
|
Nhất Tâm Charity USA (Thúy Liễu kết nối)
(ủng hộ tại điểm phát quà thứ 1 : dầu ăn, nước mắm, nước tương . Mỗi thứ 150 chai )
|
Đa 30/11
|
9.120.000 đ
|
66
|
Nguyễn Thị Thảo (còn 500k QTT tháng 12)
|
Đa 30/11
|
500.000 đ
|
67
|
Linh Trần (nhóm Nhung Phan) tương đương 50usd
|
Đa 03/12
|
1.230.000 đ
|
68
|
Trương Hoàng Diểm Uyên (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 04/12
|
1.000.000 đ
|
69
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu) (lần 2)
|
Đa 04/12
|
1.000.000 đ
|
70
|
Nguyễn Thị Lệ Hương (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
71
|
Tăng Thị Hai (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
72
|
Cháu Thanh (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
73
|
Hương con gái chị Hiệp (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
74
|
Trần Thị Em (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
75
|
Chị Chi Kính (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
76
|
Thủy (tạp hóa) (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
77
|
Loan Đào (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
78
|
Loan Võ (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
79
|
Loan (nhỏ) (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
80
|
Võ Thị Thanh Vân (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
81
|
Hoa Túy (nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 05/12
|
500.000 đ
|
82
|
Vân Muôn (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
83
|
Thanh Nga (nhóm Hoa Diệu)
|
|
300.000 đ
|
84
|
Chị út Rui (nhóm Hoa Diệu)
|
|
500.000 đ
|
85
|
Lâm Hữu Tài (Quận 1)
|
Đa 05/12
|
1.500.000 đ
|
86
|
Nguyễn Thị Nhở (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 05/12
|
1.000.000 đ
|
87
|
Thái Thị Mỹ Tân
|
Đa 12/12
|
500.000 đ
|
88
|
Trần Thanh Hằng (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang 2
|
|
78.750.000 đ
|
Page 2/5
89
|
Trịnh Thu Thủy (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
90
|
Trần Thanh Huyền (nhóm Mỹ Tân)
|
Đa 14/12
|
500.000 đ
|
91
|
Nguyễn Thị Hưng (Lâm gừng chợ đầu mối ThủĐức)
tương đương 270kg đường
|
|
5.800.000 đ
|
92
|
Trương Thị Bạch Mai (Diệu Phước)
|
TM
|
5.000.000 đ
|
93
|
Trương Thị Thu Sương
|
|
3.000.000 đ
|
94
|
Cô Quý (Lương Hữu Khánh Q.1)
|
|
2.000.000 đ
|
95
|
Gđ Lâm Chánh Nghĩa (35/97 Trần Đình Xu)
|
|
2.000.000 đ
|
96
|
Cố Sư cô Như Tín
|
|
300.000 đ
|
97
|
Tân - Lộc
|
|
3.000.000 đ
|
98
|
Gđ Phan Thị Mỹ Hiền (nhóm Nhung Phan)
|
|
500.000 đ
|
99
|
Gđ Phạm Ngọc Dũng (nhóm Nhung Phan)
|
|
500.000 đ
|
100
|
Gđ Lý Bạch Vân (nhóm Nhung Phan)
|
|
530.000 đ
|
101
|
Chị Lê T Kim Xuân (họa sĩ) (nhóm Nhung Phan)
|
|
500.000 đ
|
102
|
Nguyễn Thị Tường Vân (nhóm Nhung Phan)
|
|
500.000 đ
|
103
|
Gđ Hoàng Thiện Khánh (ủng hộ giếng nước)
|
|
1.000.000 đ
|
104
|
Gđ Hoàng Trần Thái (ủng hộ giếng nước)
|
|
1.000.000 đ
|
105
|
Gđ Hoàng Trần Thái (ủng hộ quà làng cùi)
|
|
1.000.000 đ
|
106
|
Nguyễn Đăng Khoa (Quận 1)
|
|
1.000.000 đ
|
107
|
Lê Nữ Dung (Quận 1)
|
|
500.000 đ
|
108
|
Dương Cẩm Lan (Quận 1)
|
|
1.500.000 đ
|
109
|
Dương Cẩm Hưng (nhóm Cẩm Lan)
|
|
1.000.000 đ
|
110
|
Huỳnh Tuấn Phát (nhóm Cẩm Lan)
|
|
5.000.000 đ
|
111
|
Huỳnh Gia Văn (nhóm Cẩm Lan)
|
|
500.000 đ
|
112
|
Dương Cẩm Linh (nhóm Cẩm Lan)
|
|
1.000.000 đ
|
113
|
Hương (nhóm Cẩm Lan)
|
|
500.000 đ
|
114
|
Hà Quốc Vi (nhóm Cẩm Lan) 10.000
|
|
500.000 đ
|
115
|
Tạ Thị Tuyết Nhung (Quận 6)
|
|
1.000.000 đ
|
116
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Quận 3) (ủng hộ giếng nước)
|
|
500.000 đ
|
117
|
Dư Kim Anh (Quận 3) (ủng hộ giếng nước)
|
|
200.000 đ
|
118
|
Lê Nữ Dung (Quận 1) (ủng hộ giếng nước)
|
|
500.000 đ
|
119
|
Trần Thị Thu Lan (nhóm cô Dung) (ủng hộ giếng nước)
|
|
1.000.000 đ
|
120
|
Bạch Thị Kiều Trang (nhóm cô Dung) (ủng hộ giếng)
|
|
500.000 đ
|
121
|
Châu Thanh Bình (nhóm cô Dung) (ủng hộ giếng nước)
|
|
500.000 đ
|
122
|
Châu Thành Nhân (nhóm cô Dung) (ủng hộ giếng)
|
|
500.000 đ
|
123
|
Châu Thị Nguyệt (nhóm cô Dung) (ủng hộ giếng nước)
|
|
1.000.000 đ
|
124
|
Hồ Bích Ngọc (Nương Q.12)
|
|
2.000.000 đ
|
125
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền (giàng viên sư phạm)
|
|
1.000.000 đ
|
126
|
Flynn Phuong Bui (Code 88)
|
|
500.000 đ
|
127
|
Lê Thị Kim Cúc + Trần Xuân Quý (ủng hộ gạo)
|
|
1.200.000 đ
|
128
|
Nguyễn Thị Lan Hương (Bến Thành)
|
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
|
50.030.000 đ
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
249.935.500 đ
|
ỦNG HỘ BẰNG HIỆN VẬT
TT
|
ÂN NHÂN
|
HIỆN VẬT
|
01
|
Bé Hoàng Nguyễn Khánh An
và Hoàng Nguyễn Thảo An
|
- 300 cái khăn tắm (tương đương 4.500.000đ)
|
02
|
Nguyễn Thị Thương Huyền
|
- 320 cái quần lót nữ
|
03
|
Phan Vi Hùng
|
- 100 cái áo thun
|
04
|
Phạm Thị Ngọc Yến (cô 6 của Oanh Phạm)
|
- 43 bộ (các loại) + 10 áo + 16 quần dài ấm
|
05
|
Thảo Khánh kết nối nhóm bạn Tân Bình
|
- 630 cái áo quần các loại
|
06
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Quận 3)
|
- 300 cái bao để bà con đựng quà
|
07
|
Tạ Tuyết Nhung (Quận 6)
|
- 300 cái túi xách dành bà con đựng quà
|
07
|
Nguyễn Ngọc Lan Anh (Tân Hòa Đông)
|
- 10 hộp Dantuoxin (1.000v) + 1 chai siro ho Zecacool 125ml
|
09
|
Nhung Phan
|
- 2 lọ Acetaminophen 500mg (2/1.000v) + 1 hộp Laevolac (20 gói) + 1 máy đo đường huyết On Call Plus + 1 máy huyết áp Omron 8712
|
10
|
Chị Hưng (Lâm gừng chợ đầu mối Thủ Đức)
|
- 70 viên xôi khúc (cho đoàn)
|
11
|
Chị Nguyễn Thị Thảo (Quận 6)
|
- 1 thùng kẹo
- 100 cây kem chocolate
|
12
|
Oanh Phạm
|
- 4 lọ Acetaminophen 500mg (2.000v)
|
13
|
Shop Hoàng Yến (Gò Vấp) (Gđ Hoành Phan)
|
- 1 bao (khoảng hơn 150 cái quần áo mới
(tăng thêm tại làng Phung điểm 2 là 110 cái, phần còn lại dành cho chương trình tới)
|
CHI
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Công trình tại điểm trường Luh Ngo – Luh Rưng. Xã Ia H’Rú
- Khoan giếng nước (khoán đầu cuối)
- Chà sơn lại nhà vệ (3 lớp có chống ẩm mốc)
- Làm sân nước vệ sinh, xây bảo vệ giếng cùng hệ thống ống vòi cấp nước… (Tổng cộng = 52.500.000đ)
|
40.000.000 đ
5.000.000 đ
7.450.000 đ
|
02
|
Bộ 12 dụng cụ tiểu phẩu (2 bộ) + Dao mỗ (20 cái) + Dây Garo (10 dây) + Khai inox cong, khai inox vuông + hộp inox đựng bông cồn (mỗi thứ 2 cái) + 25 que On Call Plus test đường huyết (dành tặng đội y tế Phaolo Thanh An chăm sóc bệnh nhân các làng cùi)
|
1.700.000 đ
|
03
|
Mua thuốc tân dược (theo list đội y tế Thanh An yêu cầu)
|
2.150.000
|
04
|
Gạo 2.650 kg x 13.500đ
|
35.775.000 đ
|
05
|
Mì Gấu đỏ 270 thùng x 73.000đ
|
19.710.000 đ
|
06
|
Nước tương 270 chai x 6.500đ
|
1.755.000 đ
|
07
|
Nước mắm 270 chai x 15.800đ
|
4.266.000 đ
|
08
|
Đường đóng gói 270 kg x 21.500đ
|
5.805.000 đ
|
09
|
Dầu ăn 270 chai x 38.500đ
|
11.421.000 đ
|
10
|
Trứng vịt (hộp/10) 270 hộp x 40.000đ
|
10.800.000 đ
|
11
|
Hộp nhựa đựng trứng 270 cái x 1.750đ
|
470.000 đ
|
12
|
Xà phòng Lix (800gr) 270 gói x 21.500đ
|
5.805.000 đ
|
13
|
Mền nĩ 260 cái x 61.000đ
|
15.860.000 đ
|
14
|
Bột ngọt 270 gói x 25.000đ
|
6.750.000 đ
|
15
|
Hạt nêm (gói/kg) 270 gói x 29.750đ
|
8.032.500 đ
|
16
|
Xúc xích 540 gói x 17.500đ
|
9.450.000 đ
|
17
|
Bánh xốp (thùng /60gói) 3 thùng x 100.000đ
|
300.000 đ
|
18
|
Cá Saba (Jappan) (size 300/500) 240 kg x 28.000đ
|
6.720.000 đ
|
19
|
Mua thùng xốp đựng cá 8 thùng x 62.700đ
|
502.000 đ
|
20
|
Mua đồ chơi thiếu nhi (đủ loại)
|
1.608.000 đ
|
21
|
Thuê xe đưa đón bà con từ 8 làng của huyện Ia Grai và Chư Prong về Đức Cơ (7 làng) nhận quà
|
3.000.000 đ
|
22
|
Ủng hộ chung tay cùng nhà nội trú Phaolo Thanh An
|
5.000.000 đ
|
23
|
Tiền mặt 260 phần x 150.000đ
|
39.000.000 đ
|
|
|
248.379.500 đ
|
Ghi chú : Mục 04 – 14 phần chi là nhờ mua hàng tại địa phương
TỔNG THU: 249.935.500 đ
TỔNG CHI: 248.379.500 đ
TỒN: 1.556.000 đ
Số tồn 1.556.000đ sẽ được tiếp chuyển sang chương trình sau
Trong chuyến đi có phát sinh thêm
TT
|
ÂN NHÂN
|
NƠI NHẬN
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Nguyễn Thị Diểm Loan
|
Đa 16/12
|
1.000.000 đ
|
02
|
Phạm Lệ Hồng (USA) (Oanh Phạm)
|
Tm
|
2.000.000 đ
|
03
|
Chị Tý Hon – Betty Tran (Oanh Phạm)
|
Tm
|
2.000.000 đ
|
|
Cộng
|
|
5.000.000 đ
|
Như vậy :
1.556.000 đ (tồn) + 5.000.000 đ (Phát sinh thu) = 6.556.000 đ
Sau khi hội ý, đoàn đã thống nhất chi tăng cho nhà nội trú Phaolo Thanh An (mục 22 phần chi), thêm 5 triệu = 10.000.000 đ
Tổng kết thu và chi
6.556.000 đ – 5.000.000 đ = 1.556.000 đ
(số tiền này được chuyển sang và công khai trong cho chương trình tới)
Page 4/5
PHÂN BỔ VẬT PHẨM MỖI PHẦN QUÀ (Điểm 1 = 150 phần và Điểm 2 = 110 phần)
TT
|
VẬT PHẨM
|
ĐIỂM 1
|
ĐIỂM 2
|
TT
|
VẬT PHẨM
|
ĐIỂM 1
|
ĐIỂM 2
|
01
|
Gạo
|
10 kg
|
10 kg
|
11
|
Cá Saba
|
# 1 kg
|
# 1 kg
|
02
|
Mì
|
1 thùng
|
1 thùng
|
12
|
Bột giặt (0,8kg)
|
1 gói
|
1 gói
|
03
|
Nước tương
|
1 chai
|
1 chai
|
13
|
Mền nĩ
|
1 cái
|
1 cái
|
04
|
Nước mắm
|
1 chai
|
1 chai
|
14
|
Khăn tắm
|
1 cái
|
1 cái
|
05
|
Dầu ăn
|
1 chai
|
1 chai
|
15
|
Quần lót nữ
|
1 cái
|
1 cái
|
06
|
Đường (1 kg)
|
1 gói/kg
|
1 gói/kg
|
16
|
Áo trẻ em
|
1 cái
|
1 cái
|
07
|
Bột ngọt (450gr)
|
1 gói
|
1 gói
|
17
|
Quần áo
|
2 cái
|
2 cái
|
08
|
Hạt nêm (1 kg)
|
1 gói
|
1 gói
|
|
Quầnáo(Hoàng yến)
|
|
1 cái
|
09
|
Trứng vịt
|
1 hộp/10
|
1 hộp/10
|
|
Quần áo tự chọn
|
x
|
x
|
10
|
Xúc xích
|
2 gói
|
2 gói
|
|
Tiền mặt
|
150.000đ
|
150.000đ
|
NHÀ NỘI TRÚ PHAOLO THANH AN (Chư Prong)
TT
|
VẬT PHẨM
|
SỐ LƯỢNG
|
TT
|
VẬT PHẨM
|
SỐ LƯỢNG
|
01
|
Gạo
|
50 kg
|
10
|
Xúc xích
|
20 gói
|
02
|
Mì
|
10 thùng
|
11
|
Cá Saba
|
Thực tế
|
03
|
Nước tương
|
10 chai
|
12
|
Bột giặt (800gr)
|
10 gói
|
04
|
Nước mắm
|
10 chai
|
13
|
Áo ấm (laine)
|
35 cái
|
05
|
Dầu ăn
|
10 chai
|
14
|
Quần lót nữ
|
60 cái
|
06
|
Đường
|
10 kg
|
15
|
Khăn tắm
|
40 cái
|
07
|
Bột ngọt
|
10 gói
|
16
|
Thuốc tân dược
|
List
|
08
|
Hạt nêm
|
10 gói (10kg)
|
17
|
Dụng cụ y tế
|
List
|
09
|
Trứng vịt
|
10 hộp/100
|
18
|
Tiền mặt
|
10.000.000 đ
|
Bảng công khai này cũng đã được in thành văn bản (phần chưa cập nhật) gửi đến mọi người trong chuyến đi
Page 5/5