TÀI CHÍNH CÚNG DƯỜNG TRƯỜNG HẠ 5 TỈNH TÂY NGUYÊN NĂM PL 2567 (2023)
(Mục nơi nhận được ghi theo thứ tự thời gian và theo từng ngân hàng)
Phần thu chi bổ sung (màu đỏ)
TT
|
ÂN NHÂN
|
NƠI NHẬN
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Pt Hoa Đạo hồi hướng cho cha là Ngô Hưng Hán (Pd Pháp Trí) từ trần ngày 11/3 năm Quý Mão, hưởng thọ 85 tuổi
|
VCB 27/5
|
10.000.000 đ
|
02
|
Bùi thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
VCB 28/5
|
2.000.000 đ
|
03
|
Trần Long (dancer)
|
VCB 29/5
|
1.000.000 đ
|
04
|
Nguyễn Ngọc Minh (Mỹ phẩm)
|
vcb 31/5
|
2.000.000 đ
|
05
|
Nguyễn Thị Hạnh (Ngộ Ngọc)
|
VCB 02/6
|
500.000 đ
|
06
|
Võ Thanh Vân (nhóm Hoa Diệu)
|
VCB 05/6
|
3.000.000 đ
|
07
|
Trương Như Loan (nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
08
|
Gđ Nguyễn Hải Đăng
|
VCB 08/6
|
1.200.000 đ
|
09
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
vcb 10/6
|
1.500.000 đ
|
10
|
Nguyễn Lý Phương Thanh
|
-nt-
|
500.000 đ
|
11
|
Nguyễn Thị Tâm (Lành)
|
VCB 16/6
|
500.000 đ
|
12
|
Trương Thị Thu Oanh
|
VCB 16/6
|
1.000.000 đ
|
13
|
Gđ Minh Châu (con của Thu Oanh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
14
|
Hồ Thị Lệ Thu
|
VCB 16/6
|
500.000 đ
|
15
|
Nguyễn Đức Toàn
|
VCB 19/6
|
500.000 đ
|
16
|
Gđ Thanh Châu (con của Thu Oanh)
|
VCB 21/6
|
1.000.000 đ
|
17
|
Trịnh Phan Quế Vi
|
Đa 28/5
|
3.000.000 đ
|
18
|
Phan Thị Bích Nhung (Diệu Tính)
|
Đa 29/5
|
1.000.000 đ
|
19
|
Thanh Lưu (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
20
|
Diệu tâm (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
21
|
Liên Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 31/5
|
1.000.000 đ
|
22
|
Linh Trần (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 31/5
|
1.170.000 đ
|
23
|
Gđ Phượng Phan (nhóm Nhung Phan)
|
Đa 31/5
|
1.000.000 đ
|
24
|
Nguyễn Thụy Diểm Linh (Quận 4)
|
Đa 31/5
|
5.000.000 đ
|
25
|
Thái Hồng Bảo Ngọc
|
Đa 31/5
|
150.000 đ
|
26
|
Trà Thị Kim Linh
|
Đa 31/5
|
1.000.000 đ
|
27
|
Nguyễn Thị Thảo (Lúc 13h43)
|
Đa 01/6
|
500.000 đ
|
28
|
Thái Thị Ngọc Liên (Quận 12)
|
Đa 01/6
|
2.000.000 đ
|
29
|
Nguyễn Thị Tường Vân (Nhung Phan)
|
Đa 02/6
|
500.000 đ
|
30
|
Nguyễn Ngọc Giàu
|
Đa 05/6
|
200.000 đ
|
31
|
Trương Tố Nga (còn thêm lần 2 bên dưới)
|
Đa 06/6
|
1.500.000 đ
|
32
|
Chị Hai Ngọc Anh (Bạc Liêu)
|
Đa 06/6
|
2.000.000 đ
|
33
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
(tiệm bánh Ngọc Ánh Bạc Liêu)
|
Đa 07/6
|
2.000.000 đ
|
34
|
Châu Thị Nguyệt (nhóm Hoa Đức)
|
Đa 08/6
|
1.000.000 đ
|
35
|
Gđ Phan Vi Hùng
|
Đa 09/6
|
2.000.000 đ
|
36
|
Diệu Nhàn (Nhóm Vi Hùng)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
37
|
Phạm Thị Đông Giang
|
Đa 09/6
|
1.000.000 đ
|
38
|
Huệ Ngô (nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 09/6
|
1.000.000 đ
|
39
|
Nguyễn Thị Kim Phượng (phụ sản)
|
Đa 11/6
|
1.000.000 đ
|
40
|
Gđ Hoàng – Hợp
|
Đa 11/6
|
1.000.000 đ
|
41
|
Đoàn Thị Định (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
42
|
Trương Thị Diểm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
|
61.220.000 đ
|
Page ¼
43
|
Trương Thị Tâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
44
|
Nguyễn Văn Phức (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
45
|
Nguyễn Văn Dũng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
46
|
Trương Thị Minh Hà (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
47
|
Trương Thị Hiệp (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
48
|
Trương Thị Minh Hằng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
49
|
Trương Thị Minh Hoa (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
50
|
Nguiyễn Anh Tuấn (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
51
|
Trương Thị Mỹ (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
52
|
Huỳnh Thị Trang (nhóm của Hợp) 10.600
|
-nt-
|
300.000 đ
|
53
|
Trương Tố Nga (lần 2)
|
Đa 12/6
|
500.000 đ
|
54
|
Cổ Thị Ngọc Thảo
|
Đa 12/6
|
3.500.000 đ
|
55
|
Trần Thị Em (nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 12/6
|
1.000.000 đ
|
56
|
Hương (con của Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
57
|
Gđ Hoàng Trần Thái (Thảo Khánh)
|
Đa 14/6
|
2.000.000 đ
|
58
|
Phan Văn Trọng
|
Đa 17/6
|
1.000.000 đ
|
59
|
Gđ Bs Minh Trí – Bs Kim Phượng (Q.BT)
|
Đa 18/6
|
7.700.000 đ
|
60
|
Nhóm “Tình thương mến thương”
|
Đa 20/6
|
5.000.000 đ
|
61
|
Pt Vinh An
|
Đa 21/6
|
600.000 đ
|
62
|
Thái Thị Thu Hà
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
63
|
Hữu Hạnh
|
-nt-
|
1.400.000 đ
|
64
|
Trí Dũng – Song Toàn
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
65
|
Anh Thư
|
-nt-
|
500.000 đ
|
66
|
Thu Thủy 6.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
67
|
Nguyễn Kim Lý (Bạc Liêu)
|
-nt-
|
1.100.000 đ
|
68
|
Trần Văn Minh (Quến) (Bạc Liêu)
|
|
2.200.000 đ
|
69
|
Lê Bình Duy (Tấn) (Bạc Liêu)
|
|
550.000 đ
|
70
|
Trương Thị Bạch Mai (Pd Diệu Phước)
|
TM
|
3.000.000 đ
|
71
|
Trương Thị Thu Sương
|
TM
|
3.000.000 đ
|
72
|
Ngọc Thảo
|
TM
|
2.000.000 đ
|
73
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền (giảng viên sư phạm)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
74
|
Lâm Hữu Tài (Minh Thạnh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
75
|
Gđ Hoàng Thiện Khánh
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
76
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Minh Tú)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
77
|
Dư Kim Anh
|
-nt-
|
500.000 đ
|
78
|
Chị Bảy lan (Vĩnh Long)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
79
|
Dì Hằng
|
-nt-
|
500.000 đ
|
80
|
Tạ Thị Thuyết Nhung (Quận 6)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
81
|
Gđ hồi hướng đến ông Nguyễn Quang Ri (81 tuổi) mất ngày 05/4 Quý Mão
|
-nt-
|
500.000 đ
|
82
|
Cô Huệ
|
-nt-
|
200.000 đ
|
83
|
Trần Thị Thu Vân (Phú Lâm A)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
84
|
Dương Cẩm Lan (Quận 1)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
85
|
Từ Thị Ngọc Hồng (nhóm Cẩm Lan)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
86
|
Ngọc Hương (nhóm Cẩm Lan)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
87
|
Vĩ Thái (nhóm Cẩm Lan)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
88
|
Chị Sáu (nhóm Cẩm Lan)
|
-nt-
|
100.000 đ
|
89
|
Thái Tài Chủy (nhóm Cẩm Lan)
|
-nt-
|
200.000 đ
|
90
|
Cẩm Hưng (nhóm Cẩm Lan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
91
|
Gia Văn (nhóm Cẩm Lan) 5.800
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
Cộng trang 2
|
|
60.150.000 đ
|
Page 2/4
92
|
Gđ Nghiệp Lợi
|
TM
|
500.000 đ
|
93
|
Cô Tài (Australia)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
94
|
Gđ Hương (hẻm 115 TĐX Q.1)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
95
|
Lâm Lộc (tương đương 10 thùng dầu ăn)
|
-nt-
|
1.500.000 đ
|
96
|
Trần Anh Thương
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
97
|
Chị Hường (nhóm Anh Thương)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
|
6.500.000 đ
|
|
Tổng cộng 1+2+3
|
|
127.870.000 đ
|
PHÁT TÂM BẰNG HIỆN VẬT
TT
|
PHẬT TỬ
|
TỊNH VẬT
|
01
|
Chị Nguyệt Hằng
|
- 80 gói đường (gói 1kg)
|
02
|
Gđ Minh Thạnh (Quận 1)
|
- 11 bình nước rửa chén
|
03
|
Tạ Thị Tuyết Nhung (Quận 6)
|
- 165 chai muối tiêu
|
|
Gđ Hoàng Thiện Khánh (gói/5kg)
|
- 11 gói hạt nêm
|
04
|
Nhóm Kim Nga (Ng Thái Bình Q.1) = 3.200.000đ
Thy Lê (chợ đầu mối Thủ Đức) = 1.600.000đ
Kim Nga (Q.1) 300k + Chị Vân (Ks) 300k + Thu yến (Q.7) 300k + Phương Hằng (Q.4) 300k + Cô Sương (Q.4) 200k + Cô Bình T Mỹ (Q.3) 200k = 1.600.000đ
|
- 10 cây bún gạo
- 10 cây bún gạo
(tổng số của nhóm là 20 cây)
|
05
|
Nhóm Lai Ngọc (Ng Thái Bình Q.1) = 3.100.000đ
Đàm Phụng My = 1.000k + Đàm Diệu Phát = 1.000k + Thuật Dinh = 500k + Mỹ Dung = 100k + Du Vĩnh Đức = 400k + Xa trái cây = 100k
|
- 10kg nấm đông cô
- 10 gói sườn chay
|
CHI THỰC TẾ
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Gạo 550kg x 14.000đ
|
7.700.000 đ
|
02
|
Mua rong biển (cây 25 xấp) 22 cây x 190.000đ
|
4.180.000 đ
|
03
|
Mua dầu ăn (bình /5litres) 22 bình x 150.000đ
|
3.300.000 đ
|
04
|
Giá thay đổi, bù thêm để đủ mua 10kg nấm đông cô và 10kg sườn chay của nhóm Lai Ngọc phát tâm
|
500.000 đ
|
05
|
Mua thêm bún gạo 2 cây x 160.000đ (vì có đến 11 điểm chùa)
|
320.000 đ
|
06
|
Nấm đông cô 1kg x 220.000đ
|
220.000 đ
|
07
|
Sườn chay 1 kg x 140.000đ
|
140.000 đ
|
08
|
Cúng dường tiền mặt 2 điểm TH chùa Pháp Hoa - Phước Quang
2 Hạ trường x 7.500.000đ
|
15.000.000 đ
|
09
|
Cúng dường Trường TC Phật học tỉnh Gia Lai
|
12.000.000 đ
|
10
|
Cúng dường tiền mặt tại 8 Hạ trường x 10.500.000đ
|
84.000.000 đ
|
|
Tổng cộng chi
|
127.360.000 đ
|
TỔNG THU : 127.870.000 đ
TỔNG CHI : 127.360.000 đ
TỒN : 510.000 đ
Thu Chi Phát sinh .
Sau khi bảng công khai tài chính đã được in nhưng trước khi đi nên đã dùng số tiền ấy tăng thêm cho các bao thư cúng dường của đoàn.
THU BỔ SUNG
|
CHI BỔ SUNG
|
Tồn theo bảng công khai TC
|
510.000 đ
|
Tăng thêm mỗi bao thư tịnh tài của đoàn
300.000đ x 11 bao thư
2 bao thư thành 7.800.000 đ
8 bao thư thành 10.800.000 đ
1 bao thư thành 12.300.000 đ
|
|
Lương Văn hậu (Đa 22/6)
|
1.000.000 đ
|
|
Tú Mai – Hữu Phước – Nam Bùi (Đa 22/6)
|
1.500.000 đ
|
3.300.000 đ
|
Trương Thị Kim Liên
(VCB 22/6)
|
1.000.000 đ
|
|
|
|
|
Tổng thu bổ sung
|
4.010.000 đ
|
Tổng chi bổ sung
|
3.300.000 đ
|
TỒN 710.000 đ
|
Số tồn 710.000đ xin được chuyển sang và sẽ công khai trong Quỹ tình thương tháng 7/2023
Page 3/4
PHÂN BỔ TỊNH VẬT ĐẾN 11 HẠ TRƯỜNG
Tịnh vật
|
Tổng số
|
Mỗi nơi
|
Tịnh vật
|
Tổng số
|
Mỗi nơi
|
Gạo
|
550kg
|
50kg
|
Đường (gói/kg)
|
80 gói
|
7 gói
|
Bún gạo
|
22 cây
|
2 cây
|
Hạt nêm (gói/5kg)
|
11 gói
|
1 gói
|
Nấm đông cô (gói/kg)
|
22kg
|
1 kg
|
Muối tiêu
|
165 chai
|
15 chai
|
Sườn chay (gói/kg)
|
22kg
|
1 kg
|
Dung dịch rửa chén (5L)
|
11 bình
|
1 bình
|
Rong biển
|
22 cây
|
2 cây
|
|
|
|
Dầu ăn (bình/5litres)
|
22 bình
|
2 bình
|
Tịnh tài
|
Như mục chi 8,9,10
|
Ghi chú :
- Đường mỗi nơi 7 gói riêng Trường TC Phật học Gia Lai là 10 gói
- Phần phát tâm cúng dường thêm tiền mặt của cá nhân là tùy hỉ
- Bảng tài chính phát tâm cúng dường tịnh tài, tịnh vật này cũng được gửi đến 11 chùa để hồi hướng
Lịch trình hành hương
Khởi khải niệm “Chú Đại Bi” trên xe
- Chùa Pháp Hoa (Ni) (Kon Tum) (Vệ sinh , ăn sáng)
- Tổ đình Huệ Chiếu (Kon Tum)
- Chùa Bửu Sơn (Ni) (Pleiku . Gia Lai)
- Chùa Bửu Thắng (Pleiku . Gia Lai) ( Ăn trưa)
- Trường TC Phật học tỉnh Gia Lai
- Chùa Dược Sư (Ni) (BMT Dak Lak)
- Chùa Khải Đoan (BMT Dak Lak)
- Chùa Hoa Nghiêm (DakMil . Dak Nong)
- Chùa Phước Quang (DakSong . Dak Nong) (Ăn trưa)
10. Chùa Quang Minh (Đồng Xoài . Bình Phước) (Ăn chiều)
11. Chùa Tỉnh Hội (Đồng Xoài . Bình Phước) (Niệm “Chú Đại Bi” Hoàn mãn)
Page 4/4
Chi hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo Lá Bồ Đề (Tp.HCM)