Chi Hội BTBNN Lá Bồ Đề (Thực hiện theo TT 041/BTC. Ứng dụng mẫu S 11-CT)
CHI TIẾT THU CHI QUỸ TIỀN MẶT
CHƯƠNG TRÌNH ĐẾN VỚI ĐỒNG BÀO NGHÈO VÀ HỌC SINH NGHÈO HIẾU HỌC
XÃ PHƯỚC THÀNH . HUYỆN BÁC ÁI – NINH THUẬN
Ngày 18 Tháng 11 Năm 2023
(phần màu đỏ là bổ sung sau so với bản công khai TC bằng văn bản)
TT
|
DIỄN GIẢI THU
|
NGÀY
CHỨNG TỪ
|
SỐ TIỀN
THU
|
01
|
Tồn quỹ từ chuyến Sóc Trăng tháng 9 chuyển sang
|
|
3.999.500 đ
|
02
|
Trương Thị Bạch Mai (Diệu Phước)
|
TM
|
8.000.000 đ
|
03
|
Chị Ngọc Thảo
|
|
2.000.000 đ
|
04
|
Thu Liên
|
|
1.000.000 đ
|
05
|
Trương Thị Thu Sương
|
TM
|
3.000.000 đ
|
06
|
Sc Chân Phương Bảo
|
TM
|
2.000.000 đ
|
07
|
Gđ Hoàng Thiện Khánh
|
25/10
|
1.000.000 đ
|
08
|
Gđ Hoàng Trần Thái (tặng 1 xe đạp)
|
|
1.400.000 đ
|
09
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Quận 3)
|
27/10
|
1.000.000 đ
|
10
|
Nhung Nguyễn (Nicky . USA – bạn của Ngọc Nga)
500 usd tỷ giá ngày 06/11 = 24.520Vnđ
(tặng 7 xe đạp học sinh , còn lại tặng quà hộ nghèo)
|
03/10
|
12.260.000 đ
|
11
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền (Giảng viên Sư Phạm)
|
07/11
|
1.000.000 đ
|
12
|
Lê Nữ Dung (Hoa Đức)
|
07/11
|
500.000 đ
|
13
|
Dương Cẩm Lan (Quận 1)
|
07/11
|
1.000.000 đ
|
14
|
Từ Thị Ngọc Hồng (nhóm Cẩm Lan)
|
|
2.000.000 đ
|
15
|
Vĩ Thía (nhóm Cẩm Lan)
|
|
1.000.000 đ
|
16
|
Dương Cẩm Hưng (nhóm Cẩm Lan)
|
|
1.000.000 đ
|
17
|
Gia Văn (nhóm Cẩm Lan)
|
|
1.000.000 đ
|
18
|
Cô Biên (USA) (nhóm Cẩm Lan)
|
|
1.500.000 đ
|
19
|
Ngọc Hương (nhóm Cẩm Lan) 8.000
|
|
500.000 đ
|
20
|
Lâm Lộc
|
13/11
|
1.000.000 đ
|
21
|
Nguyễn Ngọc Nga – Lin Yu Min
|
VCB 21/10
|
20.000.000 đ
|
22
|
Trần Long (lần 1)
|
VCB 21/10
|
1.000.000 đ
|
23
|
Thai Hong Bao Ngoc
|
VCB 22/10
|
100.000 đ
|
24
|
Nguyen Le Minh Hien
|
VCB 23/10
|
2.000.000 đ
|
25
|
Bé Nghĩa – Phúc (con của Xuân Y)
|
VCB 24/10
|
500.000 đ
|
26
|
Phạm Thị Thanh Thúy
|
VCB 24/10
|
1.000.000 đ
|
27
|
Nguyễn Đức Toàn
|
VCB 24/10
|
200.000 đ
|
28
|
Khương Thị Thu Hà
|
VCB 24/10
|
300.000 đ
|
29
|
Gđ Phan Vi Hùng
|
VCB 25/10
|
2.000.000 đ
|
30
|
Gđ Diệu Nhàn
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
31
|
Cổ Minh Tuấn
|
VCB 25/10
|
500.000 đ
|
32
|
Cổ Thị Ngọc Thảo
|
-nt-
|
3.000.000 đ
|
33
|
Cộ Thị Ngọc Thu
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
34
|
Gđ Hoàng – Hợp
|
VCB 25/10
|
1.000.000 đ
|
35
|
Đoàn Thị Định (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
36
|
Trương Thị Diểm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
37
|
Trương Thị Tâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
38
|
Nguyễn Văn Phúc (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
|
84.259.500 đ
|
Page 1/5
39
|
Lê Thị Thâm (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
40
|
Nguyễn Văn Dũng (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
41
|
Trương Thị Minh Hà (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
42
|
Trương Thị Minh Hoa (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
43
|
Nguyễn Anh Tuấn (nhóm của Hợp)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
44
|
Trương Thị Hiệp (nhóm của Hợp) 7.800
|
-nt-
|
300.000 đ
|
45
|
Ngo Thuy Nhu (20h24) (nhóm Vân – Nhung)
|
VCB 25/10
|
500.000 đ
|
46
|
Nguyễn Khắc Bền
|
VCB 27/10
|
1.000.000 đ
|
47
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
vcb 27/10
|
2.000.000 đ
|
48
|
Trương Thị Hợp (lần 2)
|
VCB 28/10
|
600.000 đ
|
49
|
Tạ Thị Tuyết Nhung
|
VCB 28/10
|
500.000 đ
|
50
|
Dư Kim Anh (nhóm Tuyết Nhung)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
51
|
Chị Bảy Lan (Vĩnh Long) (nhóm Tuyết Nhung)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
52
|
Châu Lê (nhóm Tuyết Nhung) 3.500
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
53
|
Phạm Thị Ngọc Dung
|
VCB 28/10
|
300.000 đ
|
54
|
Nguyễn Thị Minh Liên (bạn của Ngọc Nga)
|
VCB 29/10
|
5.000.000 đ
|
55
|
Trần Long (lần 2)
|
VCB 29/10
|
1.000.000 đ
|
56
|
Kiều Nga + Kim Linh (nhóm điện lực)
|
VCB 29/10
|
2.000.000 đ
|
57
|
Lee Wen Hui – Yu Wen Chuan (bạn của Lin Yu Min)
tương đương 10.000 yuan
|
VCB 29/10
|
7.550.000 đ
|
58
|
Nguyễn Ngọc Giàu
|
VCB 30/10
|
200.000 đ
|
59
|
2 bé Khánh An – Thảo An
|
VCB 30/10
|
2.000.000 đ
|
60
|
Nguyễn Thị Mai Trinh (nhóm Đức Toàn)
|
VCB 30/10
|
300.000 đ
|
61
|
Dương Nguyễn Hồng Hải (hồi hướng cho cha Dương Văn Phụng và cho bác Dương Văn Lợi)
|
VCB 30/10
|
400.000 đ
|
62
|
Nguyễn Thị Hạnh (Ngộ Ngọc)
|
VCB 30/10
|
1.000.000 đ
|
63
|
Nguyễn Thị Út
|
VCB 31/10
|
2.000.000 đ
|
64
|
Lê Thị Muôn (Cầu Kho)
|
VCB 31/10
|
2.000.000 đ
|
65
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
vcb 31/10
|
1.000.000 đ
|
66
|
Tiêu Bích Hạnh (nhóm Thùy Giang)
|
-nt-
|
600.000 đ
|
67
|
Đào Tuyết Phương
|
VCB 01/11
|
200.000 đ
|
68
|
Gđ Trương Văn Quỳnh – Giàu (Phát Thái)
|
VCB 04/11
|
2.000.000 đ
|
69
|
Vo Le Vi Vi
|
VCB 04/11
|
1.000.000 đ
|
70
|
Gđ Đăng - Thanh (Code 88)
|
VCB 04/11
|
1.200.000 đ
|
71
|
Tô Thị Ngọc Hân (nhóm của Hợp)
|
VCB 06/11
|
500.000 đ
|
72
|
Vũ Văn Tuy (cựu Vitaco)
|
VCB 06/11
|
1.000.000 đ
|
73
|
2 cháu Xuân Hoàng – Thủy Tiên
|
VCB 06/11
|
500.000 đ
|
74
|
Phùng Thị Xuân Đào
|
VCB 07/11
|
1.000.000 đ
|
|
10/11 Rút cheque tiền mặt 84.000.000 đ trong đó có khoản đã tạm ứng cho QTT và chương trình SócTrăng
|
|
|
75
|
Nguyễn Nhất Tuấn (Tây Ninh)
|
VCB 11/11
|
1.000.000 đ
|
76
|
Trịnh Phan Quế Vi (Quận 7)
|
Đa 21/10
|
2.000.000 đ
|
77
|
Lê Thị Hồ Thu
|
Đa 21/10
|
500.000 đ
|
78
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
Đa 21/10
|
2.000.000 đ
|
79
|
Lâm Hữu Tài
|
Đa 21/10
|
1.000.000 đ
|
80
|
Nguyễn Thị Thảo (có 1 triệu dành tặng xe đạp học sinh)
|
Đa 24/10
|
2.000.000 đ
|
81
|
Trương Thị Thu Oanh
|
Đa 25/10
|
1.000.000 đ
|
82
|
Gđ Minh Châu (nhóm Thu Oanh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
83
|
Gđ Thanh Châu (nhóm Thu Oanh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
84
|
Cô Phiên (nhóm Thu Oanh)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
85
|
Huỳnh Thị Cao Trí (nhóm Thu Oanh) 4.500
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
Cộng trang 2
|
|
56.650.000 đ
|
Page 2/5
86
|
Nguyễn Thụy Diểm Linh
|
Đa 26/10
|
5.000.000 đ
|
87
|
Phạn Thị Bạch Lan (Quận 6)
|
Đa 26/10
|
500.000 đ
|
88
|
Phạm Thị Hoàng Oanh
|
Đa 28/10
|
500.000 đ
|
89
|
Phương Bùi
|
-nt-
|
200.000 đ
|
90
|
Huỳnh Đào Bảo Phương (Quế Jewelry)
|
Đa 28/10
|
3.000.000 đ
|
91
|
Phạm Đài Trang + Đôn Mỹ Dung (nhóm điện lực)
|
Đa 29/10
|
2.000.000 đ
|
92
|
Phan Thị Bích Nhung
|
Đa 29/10
|
1.000.000 đ
|
93
|
Linh Trần (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
2.450.000 đ
|
94
|
Chị NT (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
95
|
Liên Thủy (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
96
|
Loan Đỗ (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
97
|
Bùi Nguyễn Huyền Trân (nhóm Nhung Phan)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
98
|
Liên Ánh (nhóm Nhung Phan) 8.450
|
-nt-
|
500.000 đ
|
99
|
Nguyễn Đăng Khoa (Quận 1)
|
Đa 01/11
|
1.000.000 đ
|
100
|
Đỗ Thị Hồng Cẩm (Cty Sắc màu)
|
Đa 01/11
|
500.000 đ
|
101
|
Phạm thị Sửu – Hồng Kiều (10h13)
|
Đa 03/11
|
1.000.000 đ
|
|
Ngày 03/11/2023 rút tiền mặt 50.000.000đ . Trong đó còn có QTT tháng 11 và các khoản thu khác
|
|
|
102
|
Lâm Quế Chinh (Quận 8) (tặng 4 chiếc xe đạp)
|
Đa 03/11
|
5.600.000 đ
|
103
|
Thái Mỹ Tân (Quận 3)
|
Đa 06/11
|
1.000.000 đ
|
104
|
Thái Thị Thu Hà (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
105
|
Nguyễn Hữu Hạnh (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
106
|
Nguyễn thị Sáu (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
107
|
Trịnh Thu Thủy (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
108
|
Đoàn Trí Dũng (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
109
|
Đoàn Song Toàn (nhóm Mỹ Tân)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
110
|
Trần Vinh An (nhóm Mỹ Tân) 7.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
Ngày 06/11 rút ATM 15.000.000đ trong đó bao gồm khoản tiền ủng hộ cho QTT tháng 11
|
|
|
111
|
Nguyễn Thị Hân (Quận 6)
|
Đa 06/11
|
1.000.000 đ
|
112
|
Lê Văn Hải (nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 06/11
|
500.000 đ
|
113
|
Trương Ngọc Thúy (nhóm Sửu Phạm) Lúc 13h59
|
Đa 07/11
|
500.000 đ
|
114
|
Trương Hoàng Diểm Uyên (nhóm nhung Phan)
|
Đa 09/11
|
1.000.000 đ
|
115
|
Chùa Paolo Alto California (USA) tặng 10 chiếc xe đạp
|
Đa 09/11
|
13.500.000đ
|
|
Ngày 10/11 rút ATM 20.000.000 đ trong đó còn có khoảng tiền ủng hộ QTT tháng 11
|
|
|
116
|
Bùi Kiều An (bạn Tuấn Cổ) (16h32)
|
Đa 10/11
|
500.000 đ
|
117
|
Thái Thị Mỹ Tân (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
Đa 12/11
|
1.450.000 đ
|
118
|
Phạm Quỳnh Anh Thư (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
1.500.000 đ
|
119
|
Thu Hồng+Thúy Nguyệt+Minh Hạnh (Hội KH P.13 Q.3)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
120
|
Đặng Thúy Quỳnh (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
1.350.000 đ
|
121
|
Bùi Thị Nhẫn (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
1.350.000 đ
|
122
|
Thái Thị Bích Thủy (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
1.350.000 đ
|
123
|
Hoàng Thị Thu (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
124
|
Cao Thị Lâm Thảo (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
125
|
Nguyễn Thị Mùi (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
126
|
Vũ Thị Nguyệt Tú (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
300.000 đ
|
127
|
Bùi Lệ Quý (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
200.000 đ
|
128
|
Ngọc Hương (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
129
|
Đặng Lệ Tuyết (Hội Khuyến học P.13 Q.3)
|
-nt-
|
200.000 đ
|
130
|
Trịnh Thị Giang (Hội Khuyến học P.13 Q.3) 10.800
Hội khuyến học P.13 tặng 8 chiếc xe đạp học sinh
|
-nt-
|
100.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
|
62.550.000 đ
|
131
|
Cô Em Trần (nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 12/11
|
500.000 đ
|
132
|
Hoàng Ánh Nguyệt (bạn chị Xuân họa sĩ)
|
Đa 13/11
|
500.000 đ
|
133
|
Chị Hoàng Lan (Quận 10) (nhóm Tường Vân)
|
Đa 13/11
|
1.000.000 đ
|
134
|
Liu Xiu Kin
|
Đa 14/11
|
500.000 đ
|
135
|
Chị Kim Xuan (họa sĩ)
|
Đa 15/11
|
200.000 đ
|
|
Ngày 16/11 rút ATM 20.000.000 đ trong đó còn có tiền ủng hộ QTT tháng 11 và khoản khác
|
|
|
|
Cộng trang 4
|
|
2.700.000 đ
|
|
Tộng cộng (1+2+3+4)
|
|
206.159.000 đ
|
ỦNG HỘ BẰNG HIỆN VẬT
TT
|
ÂN NHÂN
|
HIỆN VẬT
|
01
|
Tạ Thị Tuyết Nhung
|
- 220 chai muối tiêu
|
02
|
Gđ nguyễn Duy Chương
|
- 240 cái áo thun
|
03
|
Rubby Nguyễn Cao Lân
|
- 86 cái áo thun McDonald
|
04
|
Huỳnh Ngọc Đức (Tân Huê Viên)
|
- 200 cây bánh in
|
05
|
Hoàng Trần Như Bình
|
- 10 bịch kẹo chip
|
06
|
Nguyễn Thị Thương Huyền
|
- 200 cái quần lót phụ nữ
|
07
|
Bé Phạm Nam Phong
|
- 100 quyển tập + thùng đồ chơi cũ + quần áo
|
08
|
Nhóm bạn Liễu Đoàn (2.500.000đ nhờ mua)
|
- 15 thùng sữa Fami (mua được 16 thùng)
|
09
|
Huỳnh Đoàn Bảo Phương
|
- 1.000 quyển tập + 1.000 cây bút
|
10
|
Gđ ôb Bảo Thành
|
- 3 bao balo học sinh + 13 balo lớn + túi đen ?
|
Ghi chú:
Lần này ta tặng riêng áo mới là 600 cái . Trong đó có dùng thêm 360 áo do Phát Thái – Thời trang TQQ ủng hộ đến LBĐ (Tổng số Phát Thái , TQQ , shop Hoàng Yến , Ny Nơ ủng hộ vẫn chưa dùng hết, vẫn còn giử để dành những cho chuyến sau)
CHI CHO CHƯƠNG TRÌNH
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Mua gạo 2.000kg x 16.500đ
|
33.000.000 đ
|
02
|
Mì gấu đỏ 200 thùng x 75.000đ
|
15.000.000 đ
|
03
|
Dầu ăn (1L) 200 chai x 29.000đ
|
5.800.000 đ
|
04
|
Nước tương Hương Việt 200 chai x 7.000đ
|
1.400.000 đ
|
05
|
Nước mắm siêu tiết kiệm 200 chai x 13.000đ
|
2.600.000 đ
|
06
|
Đường tinh luyện(1kg) 200 gói x 26.000đ
|
5.200.000 đ
|
07
|
Bột canh (200gr/gói) 400 gói x 4.000đ
|
1.600.000 đ
|
08
|
Hạt nêm 200 gói x 32.000đ
|
6.400.000 đ
|
09
|
Bột giặt Sunro 400gr 200 gói x 13.000đ
|
2.600.000 đ
|
10
|
Xà phòng Irish Spring (Mexico 113gr) 200 cục x 13.200đ
|
2.640.000 đ
|
11
|
Mùng 1,8 x 2,2m 200 cái x 65.000đ
|
13.000.000 đ
|
12
|
Trứng gà (hộp/ chục) 200 hộp x 25.000đ
|
5.000.000 đ
|
13
|
Khô cá nục (phần 1kg) 200 phần x 67.000đ
|
13.400.000 đ
|
14
|
Gà (phần 1kg) 200 phần x 60.000đ
|
12.000.000 đ
|
15
|
Bánh cream Deemah (gói 4 cái/thùng 48 gói) 17 thùng x 55.000đ
|
935.000 đ
|
16
|
Bánh Julie’s butter (gói 4 cái/ thùng 130 gói) 2 thùng x 160.000đ
|
320.000 đ
|
17
|
Mua bánh gạo (thùng 20 gói) 20 thùng x 102.500đ
|
2.050.000 đ
|
18
|
May túi rút (như balo) đựng quà học sinh 1 00 cái x 8.000đ
|
800.000 đ
|
19
|
5 cây bút, thước, bút chì, gom, bút tô màu, hộp bút 100phần
|
2.745.000 đ
|
20
|
Mua túi xách bà con đựng quà 200 cái x 2.700đ
|
540.000 đ
|
21
|
Mua bao bà con đựng quà mang về 200 cái x 3.300đ
|
660.000 đ
|
22
|
Mua xe đạp inox lớn (bánh 600) 30 chiếc x 1.350.000đ
|
40.500.000 đ
|
23
|
Phụ tiền dầu bồi dưỡng tài xế xe tải
|
500.000 đ
|
24
|
Bao thư tiền mặt 200 phần quà x 200.000đ
|
40.000.000 đ
|
|
Tổng Chi
|
208.690.000 đ
|
TỔNG THU : 206.159.500 đ
TỔNG CHI : 208.645.000 đ
TỒN : - 2.485.500 đ
Bản công khai chi tiết tài chính này cũng đã được in thành văn bản gửi đến mọi người trong chuyến đi
Phát sinh thu (sau khi bản tài chính đã được in và trong chuyến đi)
TT
|
DIỄN GIẢI THU
|
NGÀY
CHỨNG TỪ
|
SỐ TIỀN
|
136
|
Trần Thị Thu Vân (cx PL A)
|
TM 16/11
|
1.000.000 đ
|
137
|
Tuyết Hằng (M42 cx PL A)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
138
|
Chị Tư (Tân Hòa Đông)
|
TM 18/11
|
200.000đ
|
139
|
Oanh (bán rau củ)
|
-nt-
|
100.000 đ
|
140
|
Chị Bảo Thành (từ người bạn)
|
TM 18/11
|
1.000.000 đ
|
141
|
Nguyễn Thị Nhung (nhóm Bảo Thành)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
142
|
Ngọc Sương + Ánh Hồng (nhóm Bảo Thành)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
143
|
Nguyễn Thị Thúy (Cháu chị Diệu Phước)
|
Agribank 18/11
|
2.000.000 đ
|
|
Thu phát sinh
|
|
6.800.000 đ
|
TỔNG KẾT : 6.800.000 đ – 2.485.500 đ (trong chương trình bị âm) = 4.314.500 đ
(số tồn 4.314.500 đ sẽ chuyển sang chương trình sau)
Ghi chú:
- 2.500.000 đ do bạn Liễu Đoàn ủng hộ dùng mua 15 thùng sữa Fami . Chúng ta mua tại Phan Rang được 16 thùng Fami x 156.000đ = 2.496.000đ
PHÂN BỔ VẬT PHẨM MỖI PHẦN QUÀ (200 PHẦN)
TT
|
Vật phẩm
|
Số lượng
|
TT
|
Vật phẩm
|
Số lượng
|
01
|
Gạo
|
10 kg
|
11
|
Xà phòng Irish Spring
|
1 cục
|
02
|
Mì
|
1 thùng
|
12
|
Mùng
|
1 cái
|
03
|
Dầu ăn (1L)
|
1 chai
|
13
|
Áo mới (3 loại)
|
3 cái
|
04
|
Nước tương
|
1 chai
|
14
|
Quần lót nữ
|
1 cái
|
05
|
Nước mắm
|
1 chai
|
15
|
Cá khô nục
|
1kg (gói)
|
06
|
Đường (1kg/gói)
|
1 gói
|
16
|
Thịt gà
|
# 1kg
|
07
|
Bột canh (400gr/gói)
|
2 gói
|
17
|
Trứng gà (hộp 10 trứng)
|
1 hộp
|
08
|
Hạt nêm (900gr/gói)
|
1 gói
|
18
|
Bánh in
|
1 cây
|
09
|
Muối tiêu
|
1 chai
|
19
|
Bánh gạo
|
2 gói
|
10
|
Bột giặt (400gr)
|
1 gói
|
20
|
Bao thư tiền mặt
|
200.000 đ
|
Ngoài tiền mặt 200k của đoàn, còn có thêm những bao thư và tiền mặt của mấy thành viên trong đoàn
VẬT PHẨM MỖI PHẦN QUÀ HỌC SINH (100 PHẦN)
TT
|
Vật phẩm
|
Số lượng
|
TT
|
Vật phẩm
|
Số lượng
|
01
|
Túi rút đeo
|
1 cái
|
07
|
Gom tẩy
|
1 cục
|
02
|
Tập
|
10 quyển
|
08
|
Thước nhựa
|
1 cây
|
03
|
Bút bi xanh
|
3 cây
|
09
|
Bút màu sáp
|
1 hộp
|
04
|
Bút mực xanh
|
1 cây
|
10
|
Bánh kẹo
|
1 phần
|
05
|
Bút mực đỏ
|
1 cây
|
11
|
Nón bảo hiểm đầu
|
1 cái
|
06
|
Bút chì
|
1 cây
|
12
|
Balo học sinh
|
1 cái
|
Ghi chú: Cân đối số bút tặng các học sinh cũng đã khá nhiều (13 cây các loại), nên vẫn còn giử lại một số dành cho chương trình tới
Thông tin , hình ảnh sau chuyến đi sẽ đăng tải trên Fb : Labode Chi Hoi – Fb : Ta Ngoc Minh Tan và Website của Chi hội
Bản công khai tài chính này, sẽ được lưu toàn bộ trên Website : thiennguyenlabode.com (trong 2 năm)
Page 5/5