Chi hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo Lá Bồ Đề (Tp.HCM)
TÀI CHÍNH NGÀY HÀNH HƯƠNG ĐẦU XUÂN GIÁP THÌN 2024
(Ghi theo thứ tự nơi nhận và thời gian)
TT
|
PHÁT TÂM
|
MỤC A
|
MỤC B
|
Nơi nhận
|
Phát tâm
Cúng dường
|
Người
|
Thành tiền
|
01
|
Nguyễn Ngọc Minh (Mỹ phẩm)
|
VCB 22/01
|
2.000.000 đ
|
5
|
1.500.000 đ
|
02
|
Vuong Phương Vy (Hoa Đạo) (USA)
|
VCB 24/01
|
10.000.000 đ
|
|
|
03
|
Tạ Thị Tuyết Nhung (Quận 6)
|
VCB 31/01
|
1.000.000 đ
|
3
|
900.000 đ
|
04
|
Huệ Ngô Hoàng
|
VCB 17/02
|
500.000 đ
|
|
|
05
|
Trần Nhật Tuấn (Tuệ Đản)
NguyễnT Hồng Nhung (Diệu Đức)
|
VCB 18/02
|
5.000.000 đ
|
|
|
06
|
Gđ Đăng - Thanh
|
VCB 19/02
|
500.000 đ
|
|
|
07
|
Trịnh Phan Quế Vi
|
Đa 17/01
|
2.000.000 đ
|
3
|
900.000 đ
|
08
|
Bùi Thị Hiệp (Hoa Diệu)
|
Đa 22/01
|
2.000.000 đ
|
22
|
6.600.000 đ
|
09
|
2 mẹ con Lành (Nhóm Hoa Diệu) 4.000
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
|
|
10
|
Nguyễn Đức Toàn
|
Đa 24/01
|
500.000 đ
|
4
|
1.200.000 đ
|
11
|
Phan Thị Bích Nhung
|
Đa 26/01
|
500.000 đ
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Nhỡ
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Lệ
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
14
|
Phượng Phan
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
15
|
Em Lắm (Nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 01/02
|
300.000 đ
|
|
|
16
|
Bạn Thu (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
17
|
Em Điệp (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
18
|
Loan nhỏ (P.14) (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
19
|
Võ Thị Thanh Loan (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
20
|
Hoàng Trọng Ngĩa (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
21
|
Võ Thị Thanh Vân (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
22
|
Phạm Hồng Ngọc Nguyên(Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
23
|
Hồ Văn Quí (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
24
|
Lê Thị Cúc (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
25
|
Vc Cô Hà (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
26
|
Cô Hằng (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
27
|
Tường minh (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
28
|
Vc Thiện Tỉnh (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
29
|
Em Ánh (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
30
|
Huỳnh Thị Lang (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
31
|
Bà cháu Năm Chúa (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
32
|
Em Trần (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.500.000 đ
|
|
|
33
|
Chị Bảy (Italia) (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
34
|
Chị Sáu (Italia) (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
700.000 đ
|
|
|
35
|
Hương Trần (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
36
|
Hiền Lê (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
37
|
Hạnh + Lượm (Nhóm Hoa Diệu) 18.000
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
38
|
Phan Thị Túy Hoa (Nhóm Hoa Diệu)
|
Đa 17/02
|
1.000.000 đ
|
|
|
39
|
Tăng Thị Hai (Nhóm Hoa Diệu)
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
40
|
Gđ Nguyễn Kim Thanh
|
Đa 06/02
|
1.000.000 đ
|
3
|
900.000 đ
|
|
Cộng trang 1
|
|
48.000.000 đ
|
40
|
12.000.000 đ
|
Page ¼
41
|
Gđ Hoàng - Hợp
|
Đa 07/02
|
1.000.000 đ
|
7
|
2.100.000 đ
|
42
|
Đoàn Thị Định
|
-nt-
|
2.000.000 đ
|
|
|
43
|
Trương Thị tâm
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
44
|
Nguyễn Văn Phúc
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
45
|
Trương Thị Minh Hà
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
46
|
Trương Thị Hiệp
|
-nt-
|
500.000 đ
|
|
|
47
|
Nguyễn An Khuê
|
-nt-
|
200.000 đ
|
|
|
48
|
La Ngọc Hân
|
-nt-
|
350.000 đ
|
|
|
49
|
La Văn Hưng
|
-nt-
|
200.000 đ
|
|
|
50
|
Hà Thị Hương
|
-nt-
|
300.000 đ
|
|
|
51
|
Trương Trung Thành
|
-nt-
|
300.000 đ
|
|
|
52
|
Tô Thị Ngọc Hân
|
-nt-
|
300.000 đ
|
|
|
53
|
Đặng Ngọc Diệu Hằng
|
-nt-
|
300.000 đ
|
|
|
54
|
Phạm Lê Hồng Phương 7.150
|
-nt-
|
200.000 đ
|
|
|
55
|
Bé Gia Phúc – Gia Kim
|
Đa 10/02
|
500.000 đ
|
|
|
56
|
Cổ Thị Ngọc Thảo
|
Đa 13/02
|
1.000.000 đ
|
|
|
57
|
Nguyễn Thị Hạnh (Ngộ Ngọc)
|
Đa 15/02
|
500.000 đ
|
2
|
600.000 đ
|
58
|
Nguyễn Ngọc Giàu
|
Đa 15/02
|
200.000 đ
|
|
|
59
|
Gđ Nguyễn Quang Bình
Cúng dường 500kg gạo và 10 cặp ly đèn
|
Đa 16/02
|
10.400.000 đ
|
|
|
60
|
Gđ Nguyễn Ngọc Nga – Lâm Dục Dân
|
Đa 16/02
|
10.000.000 đ
|
|
|
61
|
Nguyễn Thị Cúc (nhóm của Hợp)
|
Đa 16/02
|
300.000 đ
|
|
|
62
|
Trần Thanh Anh Thương
|
Đa 17/02
|
500.000 đ
|
4
|
1.200.000 đ
|
63
|
Lê Thị Kim yến
|
-nt-
|
500.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
64
|
Võ Thị Bích Huyền
|
-nt-
|
500.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
65
|
Bs Nguyễn Kim Phượng
Cúng dường 100kg gạo
|
Đa 17/02
|
1.000.000 đ
|
2
|
600.000 đ
|
66
|
Bùi Kiều An
|
Đa 17/02
|
500.000 đ
|
|
|
67
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
Đa 17/02
|
1.000.000 đ
|
|
|
68
|
Thái Thị Mỹ Tân (Quận 3) (+lần 1 30/1)
|
Đa 18/02
|
1.000.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
69
|
Thái Thị Thu Hà
|
-nt-
|
1.000.000 đ
|
|
|
70
|
ôb Huỳnh Quốc Bảo – Đào Thị Vượng
|
Đa 19/02
|
2.000.000 đ
|
|
|
71
|
Gđ Phan Vi Hùng (Shop Hoàng yến)
|
Đa 20/02
|
2.000.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
72
|
Gđ Đỗ Tuyết Lan (Mỹ Thái 3 . Quận 7)
Tương đương 50 thùng mì
|
TM
|
3.700.000 đ
|
|
|
73
|
Trần Thị Thu Thủy (Liên Thủy)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
74
|
Nguyễn Thị Tường Vân
|
TM
|
500.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
76
|
Gđ Hoàng Thiện Khánh
|
TM
|
1.000.000 đ
|
2
|
600.000 đ
|
77
|
Nguyễn Thị Tâm (Cô Giang Q.1)
|
TM
|
500.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
78
|
Phan Thị Loan Anh cùng mẹ Thảo
|
TM
|
500.000 đ
|
|
|
79
|
Nguyễn Lý Tuấn Dũng (Minh Tú)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
80
|
Trương Thị Thu Sương
|
TM
|
3.000.000 đ
|
4
|
1.200.000 đ
|
81
|
Dương Cẩm Lan (Quận 1)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
82
|
Từ Ngọc Hồng (Quận 1)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
1
|
300.000 đ
|
83
|
Lâm Thị Lộc (Diệu Hiển)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
2
|
600.000 đ
|
84
|
Gđ Ngô Thị Tài (Australia)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
|
|
85
|
Trần Cẩm Quế + Châu lệ Bình (USA) Trương Thị Hoàng Oanh (Q.5)
Cúng dường 10 cây bún gạo
|
TM
|
1.000.000 đ
500.000 đ
300.000 đ
|
16
|
4.800.000 đ
|
86
|
Thy Lê (chợ đầu mối Thủ Đức)
Cúng dường 10 cây bún gạo
|
TM
|
1.800.000 đ
|
|
|
|
Cộng trang 2
|
|
58.850.000 đ
|
49
|
14.700.000 đ
|
87
|
Nguyễn Ngọc Vân (Quận 1)
Cúng dường 10kg nấm đông cô
|
TM
|
2.300.000 đ
|
|
|
88
|
Lê Thuật Dinh (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
|
|
89
|
Du Quế Nga (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
500.000 đ
|
|
|
90
|
Du Vĩnh Đức (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
500.000 đ
|
|
|
91
|
Đàm Tịnh Nghi (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
500.000 đ
|
|
|
92
|
Đàm Phụng My (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
500.000 đ
|
|
|
93
|
Lê Thị Thủy Tiên (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
500.000 đ
|
|
|
94
|
Mạch Bình (nhóm Kim Nga)
|
TM
|
100.000 đ
|
|
|
95
|
Dương Ngọc Tuyết (Pleiku)
|
TM
|
1.000.000 đ
|
|
|
96
|
Cầu siêu cho bà Đặng Thị Huệ (Mậu Tý) mất mùng 2 tháng giêng Giáp Thìn
|
TM
|
2.000.000 đ
|
|
|
97
|
Trần Hữu Trung – Dương Lan Vy –Trần Hữu Vinh–Hồ T Hồng Lan (Nhóm HoaDiệu)
|
TM
|
2.000.000 đ
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thương Huyền
|
|
|
1
|
300.000 đ
|
|
Nhóm Tuấn Phi
|
|
|
12
|
3.600.000 đ
|
|
Hương (115) + Lê Thị Kim Cúc (Lượm)
|
|
|
2
|
600.000 đ
|
|
Trang (hẻm 35)
|
|
|
2
|
600.000 đ
|
|
Cộng trang 3
|
|
10.900.000 đ
|
17
|
5.100.000 đ
|
|
Tổng cộng trang (1 + 2 +3)
|
|
117.750.000 đ
|
106
|
31.800.000 đ
|
|
Tổng cộng chung cột A và cột B
|
|
149.550.000 đ
|
PHÁT TÂM CÚNG DƯỜNG BẰNG TỊNH VẬT
TT
|
PHÁT TÂM
|
TỊNH VẬT
|
01
|
Tạ ThỊ Tuyết Nhung
|
100 chai muối tiêu
|
02
|
Trần Thị Phương Thảo
|
10 gói bột ngọt
|
DIỄN GIẢI PHẦN CHI
TT
|
CHI TIẾT
|
SỐ TIỀN
|
01
|
Mua gạo 600kg x 20.000đ
|
12.000.000 đ
|
02
|
Mua mì 50 thùng x 74.000đ
|
3.700.000 đ
|
03
|
Mua nước tương 10 thùng x 150.000đ
|
1.500.000 đ
|
04
|
Mua sườn chay 10kg x 140.000đ
|
1.400.000 đ
|
05
|
Mua bóng cá 10kg x 140.000đ
|
1.400.000 đ
|
06
|
Mua rong biển 10 cây x 170.000đ
|
1.700.000 đ
|
07
|
Mua nấm đông cô 10kg x 230.000đ
|
2.300.000 đ
|
08
|
Mua bún gạo 20 cây x 180.000đ
|
3.600.000 đ
|
09
|
Mua hạt nêm (thùng/7 gói) 10 thùng x 270.000đ
|
2.700.000 đ
|
10
|
Mua đường 50kg x 27.000đ
|
1.350.000 đ
|
11
|
Mua dầu ăn (bình 5L) 20 bình x 138.000đ
|
2.760.000 đ
|
12
|
Mua ly đèn 10 cặp x 40.000đ
|
400.000 đ
|
13
|
Thuê xe cho đoàn (2 xe 45 và 1 xe 15)
|
15.000.000 đ
|
14
|
Mua nước (cho đoàn) 6 thùng x 72.000đ
|
430.000 đ
|
15
|
Mua xôi - rau câu - Bánh cốm (cho đoàn)
|
2.570.000 đ
|
16
|
Cúng dường tịnh tài 10 chùa x 9.700.000đ
|
97.000.000 đ
|
|
Cộng chi
|
149.810.000 đ
|
Page ¾
TỔNG THU : 149.550.000 đ
TỔNG CHI : 149.810.000 đ
TỒN : - 260.000 đ
Ghi chú : (thực tế tronbg chuyến đi)
- Nhóm Kim Nga (mục 85) đi 17 người chứ không phải 16 nên có thêm được 300.000đ . Như vậy xem như không còn thiếu
- Bà Lan Hương (Bến Thành) có gửi cúng dường 500.000đ . Số tiền này nhóm đã trao cúng dường thêm chung với mọi người trong đoàn
TỊNH TÀI, TỊNH VẬT CÚNG DƯỜNG MỖI CHÙA
Tịnh vật
|
Số lượng
|
Tịnh vật
|
Số lượng
|
Gạo
|
60kg
|
Sườn chay
|
1kg
|
Mì
|
5 thùng
|
Bóng cá
|
1kg
|
Bún gạo
|
2 cây
|
Rong biển
|
1 cây
|
Bột ngọt
|
1gói
|
Nấm đông cô
|
1kg
|
Đường
|
5kg
|
Hạt nêm (thùng /7gói)
|
1 thùng
|
Dầu ăn (5L)
|
2 bình
|
Nước tương (thùng 24 chai)
|
1 thùng
|
Muối tiêu
|
10 chai
|
Tịnh tài của đoàn
|
9.700.000 đ
|
LỊCH TRÌNH HÀNH HƯƠNG
TT
|
CHÙA
|
TT
|
CHÙA
|
01
|
Tổ đình Linh Sơn (Quận 1)
|
06
|
Ni viện Viên Chiếu (Long Thành)
|
02
|
Chùa Kiều Đàm (Quận 9) (ăn sáng)
|
07
|
Trường Phật học Trúc Lâm
|
03
|
Thiền viện Phước Sơn (Biên Hòa)
|
08
|
Chùa Huệ Giác (Trường TC Ni Đồng Nai)
|
04
|
Tu viện Viên Không (Hội Bài . Bà Rịa)
|
09
|
Chùa Quốc Ân Khải Tường (Long Thành)
|
05
|
Thiền tự Viên Hạnh (Long Thành) (ăn trưa)
|
10
|
Chùa Phật Hiện (TC Tăng Đồng Nai)
|
Ghi chú:
- Bảng công khai tài chính này cũng đã được in thành văn bản gửi đến mọi người trong chuyến đi và cũng được gửi đến các chùa (bảng tài chính có kèm 2 bản cầu an (mục 05 và 72) và 1 bản cầu siêu (mục 96)
- Ngoài phần phát tâm cúng dường cùng chương trình như đã ghi trên. Tại mỗi điểm (Chùa), việc cúng dường thêm của cá nhân là tùy hỷ (có thể tập trung cùng với đoàn cúng dường chung 1 lần).
- Nếu cá nhân có ấn tống : Kinh, sách… Nên dùng loại có nguồn gốc chính thức từ cơ quan xuất bản phát hành (không nên dùng loại photocopy) và tự liên hệ tiến cúng riêng (vì không có trong kế hoạch, nên không tập trung cùng vật phẩm cúng dường)
- Thông tin cùng hình ảnh của chuyến hành hương sẽ được đăng tải trên Fb : Labode Chi Hoi và bản công khai tài chính này cũng sẽ được đăng tải lưu trên website: thiennguyenlabode.com (2 năm)
Page 4/4